ATN BINOX 4K 4-16X
60,000,000₫ Giá gốc là: 60,000,000₫.50,000,000₫Giá hiện tại là: 50,000,000₫.
- Category: THIẾT BỊ CHUYÊN DỤNG
- Tag: ATN BINOX 4K 4-16X
Sản phẩm tương tự
TÍNH NĂNG
- All-in-one, fully featured video management solution for up to 32 channels
- Out-of-the-box IP video recording solution with up to 8 TB (4 x 2 TB) storage capacity pre-installed
- Robust, secure operation — instant real time access to video
- Instantly find what you are looking for
- Advanced user and alarm management
FLIR E95 có độ nhạy và độ phân giải cần thiết để chẩn đoán lỗi điện, tìm ra những thiếu sót tiềm ẩn và giữ cho nơi làm việc của bạn hoạt động trơn tru. Máy ảnh chụp ảnh nhiệt này cung cấp các tính năng hiệu suất cao, chẳng hạn như tự động lấy nét hỗ trợ bằng laser và đo diện tích trên màn hình, cộng với 161.472 (464 x 348) điểm đo nhiệt độ và phạm vi nhiệt độ rộng, lên tới 1500 ° C. E95 có tỷ lệ kích thước điểm vượt trội và đủ nhạy để phát hiện chênh lệch nhiệt độ theo từng phút.
Ảnh nhiệt UTi320V
1. Màn hình LCD LCD 3,5 inch
2. Tần số hình ảnh cao 50Hz
3. Trộn ảnh
4. Theo dõi nhiệt độ cao / thấp
5. Hỗ trợ tiếng Anh, tiếng Đức và tiếng Nga
Máy quay 4K đầu tiên trên thế giới có 3-cảm biến1/2-type Exmor RTM CMOS. Máy quay duy nhất 4K 3-cảm biến CMOS có khả năng ghi hình 4K 50p/60p 4:2:0 10bit với chất lượng hình ảnh cao cấp. Máy tích hợp khả năng ghi hình HDR, bộ lọc ND điện tử chuyển đổi cản sáng chi tiết từ 1/4ND tới 1/128ND trong khi đang ghi hình. Ống kính 17x có khả năng zoom mà không bị crop hình trên cảm biến. Trang bị tính năng AF (Face Detection Autofocus) – dò tìm khuông mặt mạnh mẽ. Ghi hình đa định dạng, phù hợp với mọi nhu cầu XAVC-Long và XAVC Intra cho 4K QFHD, HD, MPEG HD422,MPEG HD và DVCAM.
Trọng lượng | Khoảng 3,0 kg (có nắp đậy ống kính, khung ngắm, pin BP-U30, thẻ nhớ SxS) |
---|---|
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | 178,4 × 202,0 × 426,3 mm (với các phụ kiện (nắp đậy ống kính, khung ngắm), không tính dây đeo và kể cả các bộ phận nhô ra) |
Nguồn cung cấp | Đầu vào DC: 12V Pin: 14,4 V |
Nguồn tiêu thụ | Khoảng 24W (trong khi quay với màn hình LCD Tắt, EVF Bật khi không dùng đầu nối thiết bị bên ngoài). Khoảng 36W (trong khi quay với màn hình LCD Bật, EVF Bật khi sử dụng đầu nối thiết bị bên ngoài). |
Định dạng ghi hình Video | Chế độ XAVC-I QFHD: MPEG-4 AVC/H.264, CBG, tối đa 600 MB/giây Chế độ XAVC-I HD: MPEG-4 AVC/H.264, CBG, tối đa 222 MB/giây Chế độ XAVC-L QFHD: VBR, tốc độ bit tối đa 150MB/giây, MPEG-4 H.264/AVC Chế độ XAVC-L HD 50: VBR, tốc độ bit tối đa 50MB/giây, MPEG-4 H.264/AVC Chế độ XAVC-L HD 35: VBR, tốc độ bit tối đa 35MB/giây, MPEG-4 H.264/AVC Chế độ XAVC-L HD 25: VBR, tốc độ bit tối đa 25MB/giây, MPEG-4 H.264/AVC Chế độ MPEG HD422: CBR, tốc độ bit tối đa 50MB/giây, MPEG-2 422P@HL Chế độ MPEG HD420 HQ: VBR, tốc độ bit tối đa 35MB/giây, MPEG-2 MP@HL Chế độ DVCAM: CBR, 25MB/giây, DVCAM |
Định dạng ghi âm thanh Audio | Chế độ XAVC-I: LPCM 24 bit, 48kHz, 4 kênh Chế độ XAVC-L: LPCM 24 bit, 48kHz, 4 kênh Chế độ MPEG HD422: LPCM 24 bit, 48kHz, 4 kênh Chế độ MPEG HD420 HQ: LPCM 16 bit, 48kHz, 4 kênh Chế độ DVCAM: LPCM 16 bit, 48kHz, 4 kênh |
Ghi hình Proxy | XAVC Proxy: Cấu hình chính AVC/H.264 4:2:0 Long GOP, VBR |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.