Camera nhiệt FLIR E53-24
213,000,000₫ 198,000,000₫
– Camera nhiệt hồng ngoại Flir E53 là dòng sản phẩm cao cấp của FLir dùng để đo nhiệt độ cao bằng camera mà không cần tiếp xúc với bề mặt. Dải nhiệt của camera có thể lên đến 650°C , thích hợp với các ứng dụng trong luyện gang, thép, ô tô…. Bên cạnh đó, camera còn được tích hợp thêm hệ thống Bluetooth, kết nối với máy tính hay điện thoại thông qua phần mềm của hãng giúp người dùng có thể giám sát và điều khiển 1 cách dễ dàng và thuận tiện.
- SKU: FLIR E53-24
- Category: THIẾT BỊ CHUYÊN DỤNG
- Tags: camera chuyên dụng, camera nhiệt, covid, covid 19, đại dịch covid, Flir, flir e53, ncovi
Sản phẩm tương tự
POS PAX S90 là thiết bị thanh toán thẻ được thiết kế để cung cấp hiệu suất không dây vượt trội. Với nhiều tùy chọn truyền thông như SIM đơn hoặc kép, GPRS, CDMA, WiFi và 3G, cũng như bộ nhớ lớn và dung lượng pin sạc Li-ion cao, S90 là một trong những loại thiết bị đầu cuối di động phổ biến nhất dành cho các đại lý ngày nay. S90 đi kèm với tính năng không tiếp xúc, chứng nhận PCI PTS 4.x và cung cấp các giao dịch an toàn bằng bộ xử lý ARM11 để hỗ trợ DUKPT, Master / Phiên và 3DES
Khắc phục sự cố các điểm nóng, tìm các lỗi ẩn và xác nhận sửa chữa nhanh chóng với sản phẩm camera phát hiện nhiệt chuyên nghiệp FLIR T540 có độ phân giải cao, gọn nhẹ. Máy ảnh chụp ảnh nhiệt 161,472 (464 × 348) pixel này có màn hình LCD 4 “sáng và nền tảng ống kính xoay 180 °, do đó bạn có thể dễ dàng chẩn đoán các vấn đề về điện hoặc cơ học, ngay cả ở những khu vực khó tiếp cận. các công cụ đo lường như 1-Touch Level / Span, cộng với tự động lấy nét được hỗ trợ bằng laser, đảm bảo bạn sẽ ghi lại các phép đo nhiệt độ chính xác chỉ một lần kích bật. Thêm tùy chọn camera Kiểm tra lộ trình, và bạn có thể tải xuống và chạy các kế hoạch khảo sát vào máy ảnh của mình từ FLIR Thermal Studio Pro (với plugin Route Creator). Các hệ thống này sẽ giúp bạn ghi lại dữ liệu nhiệt độ và hình ảnh theo trình tự hợp lý để khắc phục sự cố và sửa chữa nhanh hơn.
Hãy sẵn sàng cho hiệu suất hình ảnh nhiệt xuất sắc, được xây dựng trên 50 năm kinh nghiệm. Với phạm vi vượt trội, độ phân giải lên tới 3,1 M (UltraMax®) và giao diện người dùng mới, nhanh nhẹn, T1020 hàng đầu của FLIR được thiết kế để hợp lý hóa ngày làm việc của bạn và biến bạn thành người hùng. Đối với những hình ảnh sắc nét nhất, nhiệt độ trung thực nhất, T1020 linh hoạt nhất là kết quả cuối cùng của năm thập kỷ chuyên môn hồng ngoại.
Máy quay 4K đầu tiên trên thế giới có 3-cảm biến1/2-type Exmor RTM CMOS. Máy quay duy nhất 4K 3-cảm biến CMOS có khả năng ghi hình 4K 50p/60p 4:2:0 10bit với chất lượng hình ảnh cao cấp. Máy tích hợp khả năng ghi hình HDR, bộ lọc ND điện tử chuyển đổi cản sáng chi tiết từ 1/4ND tới 1/128ND trong khi đang ghi hình. Ống kính 17x có khả năng zoom mà không bị crop hình trên cảm biến. Trang bị tính năng AF (Face Detection Autofocus) – dò tìm khuông mặt mạnh mẽ. Ghi hình đa định dạng, phù hợp với mọi nhu cầu XAVC-Long và XAVC Intra cho 4K QFHD, HD, MPEG HD422,MPEG HD và DVCAM.
Trọng lượng | Khoảng 3,0 kg (có nắp đậy ống kính, khung ngắm, pin BP-U30, thẻ nhớ SxS) |
---|---|
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) | 178,4 × 202,0 × 426,3 mm (với các phụ kiện (nắp đậy ống kính, khung ngắm), không tính dây đeo và kể cả các bộ phận nhô ra) |
Nguồn cung cấp | Đầu vào DC: 12V Pin: 14,4 V |
Nguồn tiêu thụ | Khoảng 24W (trong khi quay với màn hình LCD Tắt, EVF Bật khi không dùng đầu nối thiết bị bên ngoài). Khoảng 36W (trong khi quay với màn hình LCD Bật, EVF Bật khi sử dụng đầu nối thiết bị bên ngoài). |
Định dạng ghi hình Video | Chế độ XAVC-I QFHD: MPEG-4 AVC/H.264, CBG, tối đa 600 MB/giây Chế độ XAVC-I HD: MPEG-4 AVC/H.264, CBG, tối đa 222 MB/giây Chế độ XAVC-L QFHD: VBR, tốc độ bit tối đa 150MB/giây, MPEG-4 H.264/AVC Chế độ XAVC-L HD 50: VBR, tốc độ bit tối đa 50MB/giây, MPEG-4 H.264/AVC Chế độ XAVC-L HD 35: VBR, tốc độ bit tối đa 35MB/giây, MPEG-4 H.264/AVC Chế độ XAVC-L HD 25: VBR, tốc độ bit tối đa 25MB/giây, MPEG-4 H.264/AVC Chế độ MPEG HD422: CBR, tốc độ bit tối đa 50MB/giây, MPEG-2 422P@HL Chế độ MPEG HD420 HQ: VBR, tốc độ bit tối đa 35MB/giây, MPEG-2 MP@HL Chế độ DVCAM: CBR, 25MB/giây, DVCAM |
Định dạng ghi âm thanh Audio | Chế độ XAVC-I: LPCM 24 bit, 48kHz, 4 kênh Chế độ XAVC-L: LPCM 24 bit, 48kHz, 4 kênh Chế độ MPEG HD422: LPCM 24 bit, 48kHz, 4 kênh Chế độ MPEG HD420 HQ: LPCM 16 bit, 48kHz, 4 kênh Chế độ DVCAM: LPCM 16 bit, 48kHz, 4 kênh |
Ghi hình Proxy | XAVC Proxy: Cấu hình chính AVC/H.264 4:2:0 Long GOP, VBR |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.