MÁY HÀN CÁP QUANG SALUKI SFS-2000
Giá gốc là: 35,000,000₫.31,500,000₫Giá hiện tại là: 31,500,000₫.
1 | Thiết bị phải cho phép thực hiện mối hàn đối với loại sợi quang đơn mốt SM (ITU-T G.652/G.657) |
2 | Thiết bị phải cho phép thực hiện mối hàn đối với loại sợi quang đa mốt MM (ITU-T G.651), DSF (G.653), NZDSF (G.655) |
8 | Thiết bị phải hỗ trợ hiển thị hoạt động bằng tiếng Anh và tiếng Việt |
9 | Hiển thị sợi quang: có khả năng hiển thị theo trục X hoặc/và Y cùng một lúc. |
10 | Cấu trúc thiết bị chắc chắn, dễ dàng sử dụng chất lượng của mối hàn ổn định, tích hợp rãnh V đảm bảo độ tin cậy và chống rung |
11 | Sử dụng cơ chế cân chỉnh sợi quang sử dụng ít nhất 2 cặp motor điều khiển theo 2 hướng x-y. |
12 | Tự động hàn khi đóng nắp bảo vệ gió |
13 | Tự động gia nhiệt khi đóng nắp gia nhiệt. |
12 | Thiết bị phải có chức năng đo suy hao mối hàn sau hàn với độ chính xác trung bình đến 0.02dB |
13 | Số chế độ hàn mà thiết bị hỗ trợ ≥ 250 chế độ hàn cho phép hàn nối với nhiều loại sợi khác nhau |
14 | Số chế độ gia nhiệt mà thiết bị hỗ trợ ≥ 100 chế độ gia nhiệt khác nhau |
15 | Thiết bị phải có chức năng hiệu chỉnh hồ quang tự động cho phép phóng hồ quang điện ổn định. |
16 | Máy hàn cho khả năng tự động chuẩn đoán tình trạng của thiết bị trước khi thực hiện hàn nối. |
17 | Thiết bị phải được trang bị màn hình mầu LCD-TFT hoặc tương đương. |
Thiết bị có khả năng tắt bật màn hình cảm ứng khi cần thiết | |
18 | Kích thước màn hình LCD TFT ≥ 4.3inch hoặc tốt hơn |
19 | Có thể khai thác cài đặt máy hàn trên cả bàn phím và màn hình cảm ứng |
20 | Phóng đại sợi quang ≥ 320 lần cho trục X hoặc Y; và ≥ 88 lần cho cả X và Y đồng thời |
21 | Thiết bị có các đèn LED để thuận lợi khi thi công trong điều kiện thiếu ánh sáng (bể cáp ngầm, ống ngầm, góc tối, trời tối…) |
22 | Máy hàn có khả năng thực hiện hàn dây nối quang Pigtail và dây thuê bao quang |
23 | Trọng lượng ≤ 1.95kg bao gồm cả thân máy và Pin |
kích thước ≤ 120mm ×130mm×154mm (WxHxD) | |
24 | Thiết bị phải có khả năng chống sốc trong quá trình làm việc. |
25 | Thiết bị phải có khả năng chống bụi trong quá trình làm việc. Tiêu chuẩn áp dụng IP5X |
26 | Thiết bị phải có khả năng chống nước trong quá trình làm việc. Tiêu chuẩn áp dụng IPX2 |
III | Yêu cầu đối với việc hàn quang |
27 | Tốc độ thực hiện hàn nối ≤ 8 giây/1 mối hàn. |
28 | Tốc độ gia nhiệt ≤ 28 giây/1 lần gia nhiệt. với ống co nhiệt 60mm |
29 | Suy hao mối hàn đối với sợi quang đơn mốt (SM) ≤ 0,03 dB/01 mối hàn |
30 | Suy hao mối hàn đối với sợi quang đa mốt (MM) ≤ 0,02 dB/01 mối hàn |
31 | Nhà thầu cung cấp kèm theo máy 02 cặp điện cực (01 cặp điện cực có sẵn trong máy và 01 cặp điện cực dự phòng). |
32 | Khả năng chịu kéo cơ khí của mối hàn sau khi hàn ≥ 1,96 N |
33 | Độ suy hao phản xạ (return loss) do các mối hàn sinh ra ≥ 60 dB. |
34 | Đường kính vỏ phản xạ 80 ÷ 150um |
35 | Đường kính áo bảo vệ 0.1 – 3mm |
36 | Cặp điện cực có khả năng phóng hồ quang ≥ 3.500 lần. |
Số lượng kết quả lưu trữ trong máy: ≥ 1.000 mối hàn dạng số liệu mối hàn gần nhất | |
37 | |
38 | Máy hàn phải có cổng USB 2.0 kết nối bên ngoài |
IV | Nguồn điện và Pin |
39 | Máy có thể hoạt động bằng pin |
40 | Nguồn điện cho bộ xạc là xoay chiều AC 100V÷240V |
41 | Hoạt động được với nguồn điện một chiều 10÷15VDC |
42 | Dung lượng của nguồn pin riêng phải có hỗ trợ hàn và co nhiệt đồng thời: ≥ 200 lần |
V | Các phụ kiện kèm theo |
43 | Dao cắt chính xác sợi quang chính hãng (cùng hãng với máy hàn) với độ chính xác cao: Số lần cắt của lưỡi dao ≥ 48.000, góc cắt < 0.5o, chiều dài sợi quang từ 5-16mm. |
44 | Nhà thầu phải cung cấp kèm theo máy là vali cứng và các phụ kiện để phục vụ việc vận hành máy hàn, liệt kê đầy đủ số lượng, số hiệu rõ ràng trong bảng chào giá, các phụ kiện bao gồm: |
45 | – Pin xạc chính hãng có thể lên đến ≥ 6.800mAh; |
– Bộ phụ kiện cần thiết để xạc Pin chính hãng; | |
– Kiềm tuốt sợi quang, tuốt được các loại sợi SM và MM; | |
-Khay làm nguội ống nung | |
– Lọ cồn lau chuyên dụng dung tích tổi thiểu 100ml; | |
– Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng Anh | |
46 | Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng Tiếng Việt. |
VI | Điều kiện môi trường làm việc |
47 | Độ cao hoạt động so với mặt nước biển 0 ÷ 5000mm |
48 | Độ ẩm hoạt động 0 ÷ 95% không ngưng tụ. |
49 | Nhiệt độ hoạt động -10 ÷ 50oC. |
50 | Nhiệt độ lưu kho -20 đến 60oC. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.