STT |
NỘI DUNG |
SỐ LẦN TẢI |
1 |
Quy trinh an toan dien 959QĐ EVN ngày 09-08-2018 |
43533 |
2 |
Quy phạm trang bị điện chương I.1 Phạm vi áp dụng và định nghĩa |
213545 |
3 |
Quy phạm trang bị điện chương I.2 LƯỚI ĐIỆN VÀ CUNG CẤP ĐIỆN |
4623643 |
4 |
Quy phạm trang bị điện chương I.3 CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN |
543265 |
5 |
Quy phạm trang bị điện chương I.4 CHỌN THIẾT BỊ VÀ DÂY DẪN THEO ĐIỀU KIỆN NGẮN MẠCH |
4565461 |
6 |
Quy phạm trang bị điện chương I.6 ĐO ĐIỆN |
4362536 |
7 |
Quy phạm trang bị điện chương I.7 NỐI ĐẤT |
54325436 |
8 |
Quy phạm trang bị điện chương II.1 HỆ DẪN ĐIỆN NHỎ ĐIỆN ÁP ĐẾN 1KV |
25435435 |
9 |
Quy phạm trang bị điện chương II.2 HỆ DẪN ĐIỆN ĐIỆN ÁP ĐẾN 35KV |
63462436 |
10 |
Quy phạm trang bị điện chương II.3 ĐƯỜNG CÁP LỰC ĐIỆN ÁP ĐẾN 220KV |
462356324 |
11 |
Quy phạm trang bị điện chương II.4 ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG ĐIỆN ÁP ĐẾN 1KV |
632465 |
12 |
Quy phạm trang bị điện chương II.5 ĐƯỜNG DÂY TẢI ĐIỆN TRÊN KHÔNG ĐIỆN ÁP TRÊN 1KV ĐẾN 500KV |
5346146 |
13 |
Quy phạm trang bị điện chương III.1 TRANG BỊ PHẤN PHỐI ĐIỆN ÁP ĐẾN 1KV |
6436253 |
14 |
Quy phạm trang bị điện chương III.2 TRANG BỊ PHÂN PHỐI VÀ TRẠM BIẾN ÁP ĐIỆN ÁP TRÊN 1KV |
626536 |
15 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện – Chương 1,2 |
243634634 |
16 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện – Chương 3,4,5 |
64326664 |
17 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện – Chương 6,7,8 |
4636436 |
18 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện – Chương 9,10,11 |
65623743 |
19 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện – Chương 12, 13 |
75254534 |
20 |
Chất lượng điện năng 01 Giới thiệu |
756345623 |
21 |
Chất lượng điện năng 02 Các hiện tượng giảm chất lượng điện năng |
23464327 |
22 |
Chất lượng điện năng 03 Các hiện tượng giảm chất lượng điện năng (tt) |
23475436 |
23 |
Ứng dụng relay bảo vệ mất pha-đảo pha MX100 |
234757624 |
24 |
Quy phạm trang bị điện chương I.5 ĐẾM ĐIỆN NĂNG |
5752645324 |
25 |
Những điều nên biết về tầm xa của camera hồng ngoại |
2752562565 |
26 |
Phân tích hành vi |
523427542 |
27 |
Kiểm tra tương đối độ chính xác của đồng hồ điện |
42365752 |
28 |
Lợi ích của bù công suất phản kháng |
2346565 |
29 |
Hướng dẫn sử dụng phần mềm EN-VIEW (Video) |
23527547 |
30 |
Kích thước thanh đồng (busbar) |
24365754 |
31 |
Mạng điện IT |
243656 |
32 |
Hướng dẫn cách kiểm tra tụ bù |
257524724 |
33 |
Hướng dẫn cách đọc chỉ số công tơ điện 3 pha |
26542757 |
34 |
Hệ số công suất là gì |
2575427562 |
35 |
Độ phân giải màn hình là gì |
2577686 |
36 |
Cấp bảo vệ IP (IP54, IP55, IP64, IP65) là gì |
3487878 |
37 |
Cài đặt biến tần LS IG5A |
896786573 |
38 |
Cách tính dung lượng tụ bù |
563586 |
39 |
Các phương pháp bù công suất phản kháng |
5653767 |
40 |
So sánh IR LED |
2656576 |
41 |
Tốc độ màn trập là gì |
56526626 |
42 |
Bảng tính kích thước ảnh trường FOV |
2345435 |
43 |
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỚNG TỚI CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH CAMERA |
656565 |
44 |
Ý nghĩa mã số các Relay bảo vệ theo ANSI |
24652657 |
45 |
Ứng dụng relay xung G4Q (Omron) lắp mạch đèn hành lang |
6426247 |
46 |
Ứng dụng relay bảo vệ mất pha-thiếu áp- quá áp MX200A |
2625767 |
47 |
Ứng dụng relay 24 giờ |
26462557 |
48 |
Ý nghĩa các thông số công tơ 1 pha |
246423757 |
49 |
Tụ bù nền ứng dụng và tính toán |
24658682 |
50 |
Tìm hiểu tiêu cự là gì và mối liên hệ giữa tiêu cự |
5462586725 |
51 |
Tụ bù nền ứng dụng và tính toán |
2562586287 |
52 |
Tính toán tụ bù trạm biến áp không tải |
6546548623 |
53 |
Thử nghiệm CB chống giật – Cảm giác điện giật theo dòng điện |
24525757 |
54 |
Quy phạm trang bị điện chương III.3 THIẾT BỊ ACQUY |
6524276725 |
55 |
Tóm tắt sự khác biệt cơ bản của 2 công nghệ giảm nhiễu 2D |
6358768736 |
56 |
Sơ đồ đấu dây công tơ điện 3 pha gián tiếp |
63576936 |
57 |
TÌM HIỂU VỀ ỐNG KÍNH TRONG CAMERA QUAN SÁT |
25658683 |
58 |
Mạng điện TT (trung tính nối đất) |
7653863 |
59 |
Mật độ điểm ảnh ppi là gì |
265867 |
60 |
Nguyên nhân nổ tụ bù |
25657647 |
61 |
Mạng điện TN-C |
625468682 |
62 |
Mạng điện TN-S |
26254276 |
63 |
Hướng dẫn sử dụng bộ điều khiển tụ bù Mikro pfr96 |
624544267 |
64 |
Hướng dẫn lắp đặt, cài đặt bộ điều khiển tụ bù Mikro PFR60 |
5865624 |
65 |
Hướng dẫn lắp đặt, cài đặt Relay bảo vệ dòng rò Delab TM-8000s |
246566537 |
66 |
Hướng dẫn lắp đặt, cài đặt Relay bảo vệ dòng rò Delab TM-18c |
2426572 |
67 |
Hướng dẫn chọn công tơ điện 1 pha |
62537562 |
68 |
Hướng dẫn chọn dây dẫn, thanh cái theo tiêu chuẩn IEC 60439 |
56254657 |
69 |
Hướng dẫn cài đặt relay bảo vệ Mikro MU250 |
6354768767 |
70 |
Hướng dẫn lắp đặt, cài đặt bộ điều khiển tụ bù Delab NV5 |
866545 |
71 |
Hướng dẫn kết nối DSO Instek GDS-2000 với máy vi tính |
265726 |
72 |
Hướng dẫn cài đặt bộ điều khiển tụ bù Shizuki |
6256576 |
73 |
Màn trập và chụp tốc độ màn trập chậm |
62454657 |
74 |
Tìm hiểu về ống kính |
63587368 |
75 |
Tốc độ màn trập là gì |
5376376 |