Dải đo các thông số:
-SPO2: 0 đến 100%
-Nhịp mạch: 18 đến 321 nhịp/phút ( BPM)
Bước sóng và công suất của các thang màu:
– Đỏ: 660 nanometers @ 0.8mW công suất tối đa
– Hồng ngoại: 910 nanometers @ 1.2mW công suất tối đa
Độ chính xác của SPO2 trong dải đo: Khoảng từ 70 đến 100%
Khi không có cử động:
– Finger Clip:
+ Với người lớn/ trẻ em: ±2 số
+ Với trẻ sơ sinh: N/A
Khi có cử động:
– Finger Clip:
+ Với người lớn/ trẻ em: ±3 số
+ Với trẻ sơ sinh: N/A
Khi mức tưới máu thấp:
– Finger Clip:
+ Với người lớn/ trẻ em: ±3 số
+ Với trẻ sơ sinh: N/A
Môi trường:
– Nhiệt độ:
+ Hoạt động: -20 đến +50°C
+ Lưu trữ/ vận chuyển: -40 đến +70°C
Độ cao :
– Hoạt động: Lên đến 12,000m
– Áp suất vượt mức: lên đến 4 atmospheres
Độ ẩm:
– Hoạt động: 10 đến 90% không đọng sương
– Lưu trữ/ vận chuyển: 10 đến 95% không đọng sương
Hiển thị:
– Hiển thị chất lượng nhịp mạch: LED, 3 màu
– Số hiển thị: 3 ký tự 7 ô đèn LED, đỏ
Pin yếu: LED, màu hổ phách
Nguồn điện:
– 4 cục Pin 1.5V AA alkaline
– 80 giờ vận hành liên tục
– Hoặc 40 giờ vận hành liên tục với gói Pin sạc NiMH ( tùy chọn thêm)
Kích thước:
– 7.0 cm ( 2.8”) W x 13.8cm ( 5.4”)H x 3.2cm (1.3”)D
– 210 Grams (7.4oz) với Pin Alkaline
Chuẩn an toàn cho máy
Chuẩn an toàn IEC 60601-1/ CAN/CSA-C22.2
No.601.1/UL60601-1
Loại bảo vệ: Nguồn điện trong máy ( Vận hành bằng Pin)
Cấp độ bảo vệ: Loại BF
Chế độ vận hành: Liên tục
Độ bảo vệ năng lượng xâm nhập: IP32
Cấu hình tiêu chuẩn:
Máy chính: 01 cái
– Cảm biến đo SpO2 dùng nhiều lần: 01 cái
– Cảm biến đo SpO2 dùng cho trẻ sơ sinh: 01 cái
– Pin AA-1.5V: 04 cái
Xuất xứ: Indonesia. Ký mã hiệu, model, nhãn mác: SC2-4E1. Hãng sản xuất: Esco – Singapore
Bio Credit Covid 19-Ag hãng Rapigen hàn quốc
[button link=”https://drive.google.com/file/d/13s2eFUDG6Deuj8ruV3FUtpt4pesJ3zfR/view?usp=sharing” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]IFUBIOCREDIT-COVID-19-Ag-nasopharyngeal[/button] | [button link=”https://drive.google.com/file/d/16m_4rpRsKIODjDCdxDqtV4bEaxnk0AgO/view?usp=sharing” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]export letter[/button] |
[button link=”https://drive.google.com/file/d/1zDSg8ibKoDqrzCjCf0JkUOecflTOLOYb/view?usp=sharing” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]certificat[/button] | [button link=”https://drive.google.com/file/d/12oTk7CSO1Qo9EvW0Qo0OYTUAlbL6ETEa/view?usp=sharing” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]viet-bio[/button] |
Môi trường vận chuyển bảo quản mẫu bệnh phẩm VTM
Ống ly tâm 1.5ml Biologix Plastics (Changzhou)/Trung Quốc sản xuất cho Biologix Group (Mỹ)
Đầu côn lọc 100μL Suzhou Cellpro Biotechnology Co.,Ltd – Trung Quốc sản xuất cho Medmay/ Trung Quốc
Omega Bio-tek/Mỹ
|
2015 – Test NIOSH 42 CFR 84 – FDA
N95 Promask: Resporator, Surgical – FXX
N95 Promask: Mask, Surgical – ASTM Class 3: Test SGS
Khẩu trang 5 lớp có van: 1.
Vải không dệt 50G 2.
Màng lọc kháng khuẩn lọc bụi và lọc virus BFE>95% 3.
Tấm lót không dệt 50G 4.
Màng lọc kháng khuẩn lọc bụi và lọc virus > 95% 5.
Vải không dệt mềm mại khi tiếp xúc với da mặt
Quy cách đóng gói: 5 cái/ hộp
Nhóm 5
Yêu cầu hồ sơ sản phẩm: Có
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
ISO 9001: 2015-Test NIOSH 42 CFR 84-FDA
N95 Promask: Resporator, Surgical-FXX
N95 Promask: Mask, Surgical-ASTM Class 3: Test SGS Khẩu trang 5 lớp không van:
1. Vải không dệt 50G
2. Màng lọc kháng khuẩn lọc bụi và lọc virus BFE>95%
3. Tấm lót không dệt 50G
4. Màng lọc kháng khuẩn lọc bụi và lọc virus > 95%
5. Vải không dệt mềm mại khi tiếp xúc với da mặt Quy cách đóng gói 20 cái/ hộp
Nhóm 5
Yêu cầu hồ sơ sản phẩm: Có
Panbio COVID -19 Ag Rapid Test Device (Nasal) của Hàn Quốc