Giới thiệu các sản phẩm máy tính và máy in chuyên dùng với những mục đích riêng rẽ
Bộ chuyển đổi quang điện Media Converter PRO-210S-20A là một thiết bị hữu ích chuyển đổi từ tín hiệu điện sang tín hiệu quang và ngược lại. Media Converter PRO-210S-20A là loại converter quang Single Mode, 1 sợi quang. Media Converter PRO-210S-20A cung cấp tốc độ 10/100/1000Mbps, khoảng cách truyền dẫn lên tới 20km
Media Converter PRO-210S-20A được thiết kế vô cùng thông minh và tinh tế với kích thước nhỏ gọn nên giúp các kỹ thuật viên hay quý khách hàng có thể dễ dàng hơn trong việc vận chuyển. Đồng thời, converter quang giá rẻ có thể được đặt bất cứ đâu, trong nhà hay ngoài trời mà không lo cồng kềnh, chiếm nhiều không gian sử dụng.
Lưu ý: Media Converter PRO-210S-20A sử dụng theo cặp với PRO-210S-20B nên khi sử dụng 1 đầu là PRO-210S-20A thì đầu kia phải là PRO-210S-20B.
Máy Scan HP Scanjet Enterprise Flow 5000S4
Dễ dàng chuyển đổi các tài liệu giấy của bạn thành các tệp 600 dpi với máy quét HP Scanjet Enterprise Flow 5000 s4. Máy quét ADF hiệu quả này có khả năng số hóa các trang ở tốc độ lên tới 50 ppm ở chế độ một mặt và 100 ipm khi được đặt thành in hai mặt tự động và ở độ phân giải 300 dpi. Khoảng 80 tờ có thể được tải cùng một lúc, với khay nạp có thể chấp nhận kích thước từ 2 x 2,9 “đến 8,5 x 122”.
Scanjet Enterprise Flow 5000s4 có cả khe cắm USB 2.0 và USB 3.0 để truyền dữ liệu tốc độ cao và bạn cũng có thể trang bị cho nó kết nối Wi-Fi bằng cách mua một phụ kiện có sẵn riêng. Sản xuất hình ảnh màu 24 bit và tập tin thang độ xám 8 bit, thiết bị có màn hình LCD 2 dòng đơn giản cũng như năm nút chức năng để dễ dàng điều khiển. Được chế tạo để có độ bền cao, Scanjet 5000 được đánh giá có thể xử lý tới 6000 trang mỗi ngày.
Đánh giá chi tiết sản phẩm Máy quét HP Scanjet Enterprise Flow 5000 s4
Thiết kế và tính năng nổi bật
Chỉ nặng 3,8kg và có kích thước 191 x 310 x 198 mm (HWD) khi các khay được đóng lại, ScanJet 5000 chiếm ít không gian bàn khi không sử dụng. Giống như nhiều máy quét kiểu nạp giấy, nắp trên mở ra để trở thành bộ nạp tài liệu tự động (ADF) và khay đầu ra kéo ra từ phía trước. Cả hai khay đều mở rộng hoàn toàn hơn gấp đôi độ sâu của máy, nhưng bạn có thể tiết kiệm phần lớn không gian đó bằng cách để ScanJet 5000 đổ trực tiếp bản gốc của bạn lên máy tính để bàn.
Bảng điều khiển của ScanJet 5000 bao gồm màn hình LCD đơn sắc hai dòng, 16 ký tự trên mỗi dòng và năm nút: Simplex, Duplex, Hủy, Nguồn và Công cụ. ScanJet 5000 yêu cầu bạn chọn một hoặc một trong hai từ bảng điều khiển hoặc từ bên trong phần mềm quét. Màn hình giống như màn hình hiển thị hiển thị trạng thái của máy quét, chẳng hạn như liệu có kẹt giấy hay không, tên hồ sơ nào đang được sử dụng, v.v. Nó thậm chí còn thông báo cho bạn khi PC bị tắt nguồn hoặc không kết nối.
Cài đặt và khả năng kết nối
Giống như hầu hết các máy quét tài liệu, bạn kết nối qua cáp USB, mặc dù ScanJet 5000 sử dụng USB 3.0. Nếu bạn muốn thêm kết nối không dây vào ScanJet 5000 (hoặc một vài kiểu ScanJet khác), bạn có thể thực hiện điều đó thông qua Bộ điều hợp không dây ScanJet 100 tùy chọn của HP, cắm vào cổng USB 2.0 ở mặt sau khung máy. Bộ điều hợp không dây không chỉ cho phép các máy tính nối mạng Wi-Fi của bạn truy cập ScanJet 5000, mà khi kết hợp với Ứng dụng chụp JetAdvantage của HP, bạn cũng có thể sử dụng nó để quét vào thiết bị di động iOS và Android của mình.
Ứng dụng quét chính của ScanJet là Phần mềm quét tài liệu thông minh HP (HP Smart Document Scan), từ đó bạn thiết lập các cấu hình xác định các tham số quét của mình, bao gồm độ phân giải, loại tệp và nơi lưu chúng và nơi gửi quét, như gửi e-mail hoặc một ứng dụng khác. Ngoài ra còn có hai chương trình đi kèm khác: HP Scanner Tools Utility, giúp bạn định cấu hình các cấu hình quét trên bảng điều khiển của ScanJet 5000, cũng như thay đổi cài đặt quản lý nguồn, tạo hồ sơ để sử dụng với các chương trình quét không phải của HP và xem thông tin về cài đặt, trạng thái và bảo trì của máy quét; và Nuance PaperPort 14, một chương trình quản lý tài liệu phổ biến bao gồm Nuance Cloud Connector để chuyển các tài liệu được quét của bạn lên đám mây. Readiris Pro (nhận dạng ký tự quang học hoặc OCR, chương trình để có thể chỉnh sửa văn bản được quét) và Cardiris (chương trình quản lý danh bạ và quét danh thiếp), đều từ I.R.I.S. và có thể tải xuống qua các liên kết trên màn hình mở của Phần mềm quét tài liệu thông minh HP.
Hiệu suất hoạt động vượt trội
Tốc độ định mức của ScanJet 5000 là 50 trang mỗi phút (ppm) đối với 1 mặtvà 100 hình ảnh mỗi phút (ipm) đối với quét hai mặt. Tại thử nghiệm của chúng tôi, ScanJet 5000 đã quét tài liệu thử nghiệm 25 tờ của chúng tôi ở mức 51ppm cho 1 mặt và 94ipm cho 2 mặt khá gần với tốc độ định mức của nó.
Máy quét HP ScanJet Enterprise Flow 5000 s4 là một máy quét chính xác đi kèm với một bộ phần mềm hoàn chỉnh. Điều đó, kết hợp với tốc độ, độ chính xác và giá thấp, phù hợp với các văn phòng có yêu cầu quét tài liệu
RICOH IM2702 tích hợp tính năng Copy – In mạng – Scan màu mạng với kích thước nhỏ gọn sẽ giúp bạn tiết kiệm tối đa không gian văn phòng. Đặc biệt, sản phẩm có tính năng hỗ trợ in ấn hệ điều hành MacOx sẽ giúp bạn đa dạng trong việc xử lý in ấn văn phòng.
LAPTOP HP 15S-DU0114TU 8WE69PA
Thiết kế trang nhã
Laptop HP 15s-du0114TU 8WE69PA có thiết kế trang nhã sang trọng khi được phủ một lớp màu bạc bóng bẩy, những đường nét tinh tế cao cấp đảm bảo tính thẩm mĩ cao. Trọng lượng của máy khá nhẹ, chỉ khoảng hơn 1.74kg và chỉ mỏng 1,99cm có thể dễ dàng để trong ba lô hay túi xách của bạn để mang theo khắp nơi.
Màn hình sắc nét
Máy trang bị màn hình 15.6inch với viền siêu mỏng cho tỉ lệ màn hình chiếm tới 81% diện tích thân máy. Với độ phân giải HD cho hình ảnh hiển thị mượt mà, sắc nét. Ngoài ra, còn được phủ một lớp phủ chống chói giúp cho người dùng có thể nhìn rõ những hình ảnh dù ở điều kiện ánh sáng mạnh.
Hiệu năng
Laptop HP 15s-du0114TU 8WE69PA sở hữu hiệu năng tuyệt vời, cho khả năng xử lý đa nhiệm và các ứng dụng mượt mà với bộ vi xử lý Intel® Core™ i3-7020U cùng bộ nhớ RAM 4GB DDR4
Ngoài ra, máy trang bị card đồ họa rHD Intel® 620, tăng cường khả năng làm đồ họa, chơi game và cùng ổ cứng 256GB SSD. Với cấu hình này, bạn có thể chỉnh sửa ảnh, video, chạy các chương trình đồ họa và chơi những tựa game yêu thích
Thời lượng pin
Pin được trang bị có thể sử dụng trong khoảng 10 tiếng liên tục mà không cần đến nguồn sạc. Nhờ vậy, những cuộc họp quan trọng hay việc sử dụng laptop trong một chuyến bay dài đều sẽ được đáp ứng một cách hiệu quả.
Kết nối tiên tiến
Laptop HP 15s-du0114TU 8WE69PA vẫn đầy đủ những kết nối tiên tiến nhất hiện nay. Chúng ta có 2 cổng USB 3.1 Gen 1; cổng mạng LAN; HDMI; jack tai nghe 3.5mm và đặc biệt là cổng USB Type-C 3.1 Gen 1, cho tốc độ truyền dữ liệu nhanh vượt trội.
Màn hình Dell U3219Q 31.5Inch 4K UltraSharp IPS
Bạn đang tìm kiếm một chiếc màn hình để thiết kế đồ họa với độ phân giải cao và hiệu năng mạnh mẽ. Phúc Anh xin giới thiệu màn hình cao cấp Dell U3219Q 31.5Inch 4K UltraSharp IPS chắc chắn sẽ chinh phục được ngay cả những khách hàng khó tính nhất.
Thiết kế sang trọng
Màn hình Dell U3219Q được thiết kế cạnh viền đều 4 cạnh và sang trọng, kèm theo đó là đế chắc chắn giúp bạn có thể lắp đặt trong bàn làm việc một cách dễ dàng. Với màn hình Dell, bạn sẽ được tận hưởng một trải nghiệm tuyệt đẹp, cùng những chi tiết sắc nét trên màn hình gần như không có viền.
Màn hình 4K hoàn hảo
Trải nghiệm màn hình sống động như thật, với các chế độ xem khác nhau. Ngoài ra độ phân giải 3840×2160 pixels, độ sáng 400 cd/m2, tỉ lệ tương phản cao và cho hình ảnh hiển thị tốt hơn.
Màu sắc chân thực
Trải nghiệm độ sắc nét của màn hình đi kèm với độ phân giải 4K. Màu sắc nhất quán và phong phú, góc nhìn rộng được nhờ công nghệ chuyển đổi trong mặt phẳng cho phép bạn nhìn thấy màu sắc rực rỡ với độ bao phủ màu lớn cho dù bạn ngồi ở đâu.
Tính năng ComfortView của Dell giúp giảm lượng ánh sáng xanh có hại trên màn hình và trải nghiệm xem không nhấp nháy sẽ được bật. Thiết kế tối ưu hóa cho sự thoải mái cho mắt của bạn ngay cả khi nhìn màn hình hàng giờ liền.
Thuận tiện và dễ kết nối
Chuyển đổi dễ dàng nhờ các cổng kết nối 1 DisplayPort version 1.4 (HDCP 2.2)/ 1 HDMI port version 2.0 (HDCP 2.2)/1 USB Type-C port (Alternate mode with DP 1.4, Power Delivery, and USB2.0)*/ 1 USB 3.0 upstream port/2 USB 3.0 downstream port(rear)/2 USB with BC1.2 charging capability at 2A (maxim), giúp bạn sẽ dễ dàng sắp xếp lại những sợi dây cáp của mình và di chuyển.
Màn Hình Dell 19.5″ E2016HV
THIẾT KẾ CỨNG CÁP
Màn hình máy tính Dell E2016HV có vẻ đẹp hiện đại, tinh tế, tô điểm cho góc làm việc của bạn thêm chuyên nghiệp, đầy nổi bật. Màn hình máy tính Dell E2016HV được bao phủ bởi lớp vỏ chắc chắn, dễ dàng lau chùi, giúp thiết bị luôn mới và bền bỉ theo thời gian.
MÀN HÌNH 19.5 INCHES ĐỘ PHÂN GIẢI 1600 X 900
Màn hình máy tính Dell E2016HV có kích thước 19.5 inches độ phân giải 1600 x 900, mang đến khả năng hiển thị hình ảnh sắc nét, rõ ràng. màn hình máy tính Dell E2016HV còn có khả năng chống chói hiệu quả, để bạn có thể làm việc dễ dàng trong điều kiện ánh sáng mạnh.
CÔNG NGHỆ HIỆN ĐẠI
Với công nghệ xử lý hình ảnh hiện đại, màn hình máy tính Dell E2016HV đem đến những hình ảnh với màu sắc được thể hiện rực rỡ. Sự khác biệt giữa gam màu đen, trắng trên màn hình máy tính Dell E2016HV rộng và rõ ràng, mang lại sự tương phản cao cho hình ảnh, để bạn có thể cảm nhận được sự sắc nét, chiều sâu của những khung ảnh.
CẢM GIÁC XEM THÚ VỊ
Màn hình máy tính Dell E2016HV có góc nhìn rộng 170 độ, sẽ rất tiện lợi khi bạn cùng với nhiều người xem phim trên màn hình mà vẫn theo dõi được trọn vẹn nội dung khi không ngồi trực diện. Các cảnh có tốc độ chuyển động nhanh cũng không xuất hiện bóng mờ hay tình trạng giật khó chịu vì màn hình máy tính Dell E2016HV có thời gian đáp ứng rất ngắn 5 ms.
Máy In Nhân Bản Siêu Tốc Duplo DP-F520
Tốc độ in: 45 – 150 bản/phút (5 mức)
– Khổ giấy: Khổ A3 ; Vùng in: Khổ B4
– Độ phân giải: 300 x 600 dpi
– Khay nhận giấy, ra giấy: 1.500 tờ
– Thời gian chế bản master: 20 giây
– Màn hình LCD màu cảm ứng
– Thu nhỏ phóng to: 50 – 500%
– Định lượng giấy: 45 gsm – 210 gsm
– Cổng kết nối: USB interface
Thông số kỹ thuật máy in HP Designjet T1708
Chức năng | In |
Kích thước mô hình | 1118 mm |
Tốc độ in bản vẽ nét (chế độ tiết kiệm chi phí, A1 giấy thường) | 116 pages per hour[1] |
Công nghệ in | HP Thermal Inkjet |
Trình điều khiển máy in được kèm theo | Raster drivers for Windows and macOS; PostScript and PDF Windows drivers and macOS PostScript driver with optional PostScript/PDF Upgrade Kit |
Chất lượng in màu (tốt nhất) | Tối đa 2400 x 1200 dpi được tối ưu hóa |
Ngôn ngữ in
|
Adobe PostScript 3, Adobe PDF 1.7 ext 3, HP-GL/2, TIFF, JPEG, URF, CALS G4 |
Số lượng hộp mực in | 6 (cyan, magenta, yellow, photo black, matte black, gray) |
Loại mực | Dye-based (C, M, Y, PK, G); pigment-based (MK) |
Độ chính xác dòng | ±0,1% |
Mật độ quang học tối đa (đen) | 2.15 maximum black optical density (6 L*min) |
Khả năng của HP ePrint
|
Có |
Kết nối, tiêu chuẩn | Ethernet, Fast Ethernet, Gigabit Ethernet, 10/100/1000Base-T Ethernet (802.3, 802.3u, 802.3ab); USB Type-A host port |
Kết nối, tùy chọn | HP USB 3.0 đến Bộ chuyển đổi Gigabit LAN |
Mạng sẵn sàng | Chuẩn |
Bộ nhớ | 128 GB (virtual)[4] |
Bộ nhớ, tối đa | 128 GB (virtual) |
Đĩa cứng | 500 GB self-encrypting |
Hoàn thành xử lý đầu ra | Sheet feed, roll feed, automatic horizontal cutter |
Kích thước giấy ảnh media tiêu chuẩn (cuộn theo hệ mét) | 279 to 1118-mm |
Tùy chỉnh kích thước giấy ảnh media | 210 x 279 to 1118 x 1676 mm |
Loại giấy ảnh media | Bond and coated paper (bond, coated, heavyweight coated, super heavyweight plus matte), technical paper (natural tracing, translucent bond), film (clear, matte), photographic paper (satin, gloss, semi-gloss, matte, high-gloss), backlit, self-adhesive (polypropylene, vinyl) |
Định lượng giấy ảnh media, được khuyến nghị | 60 to 328 g/m² |
Đường kính ngoài của cuộn | 135 mm |
Độ dày giấy ảnh media | Up to 31.5 mil |
Nguồn | Input voltage (auto ranging) 100-240 V (±10%), 50/60 Hz (±3 Hz), 2 A max |
Mức tiêu thụ điện | < 100 W (printing); < 24 W (ready); < 0.3 W (< 6.5 W with embedded Digital Front End) (sleep); 0.1 W (off) |
Đủ tiêu chuẩn được chứng nhận ENERGY STAR® | Có |
Phạm vị nhiệt độ hoạt động
|
5 tới 40ºC |
Kích thước tối thiểu (R x S x C) | 1802 x 695 x 998 mm |
Trọng lượng | 72 kg |
Kích thước gói hàng (R x S x C) | 1955 x 770 x 710 mm |
Trọng lượng gói hàng | 126 kg |
Có gì trong thùng hàng | Máy in HP DesignJet T1708PS, đầu in, hộp mực, chân máy in, trục xoay, áp phích cài đặt, thông tin giới thiệu, bảo hành, dây nguồn, bộ dụng cụ nhãn |
Bảo hành | 1 Năm |
Key Features
Whisper Quiet Workstation
- Dual Socket P (LGA 3647) support
2nd Gen Intel® Xeon® Scalable
processors (Cascade Lake/Skylake)‡
- 16 DIMMs; up to 4TB 3DS ECC
DDR4-2933MHz RDIMM/LRDIMM,
Supports Intel® Optane™ DCPMM††
- 4 PCI-E 3.0 x16, 2 PCI-E 3.0 x8 slots,
M.2 Interface: PCI-E 3.0 x4
M.2 Form Factor: 2260, 2280, 22110
M.2 Key: M-Key, 2 PCI-E 3.0 NVMe
x4 Internal Port(s)
- 2x 1GbE LAN ports
- 7.1 HD Audio
- 4 Internal fixed 3.5″ drive bays,
2 5.25″ peripheral drive bays
- 1 M.2 slot, 2 NVMe support with
optional cables
- 1200W High-efficiency Power Supply
Platinum Level Certified
3.5” HDD up to 24ea (RAID 0/1/5 built-in)
Optional devices can be added (LAN, DI/DO)
Highly reliable 64-bit Linux-based network video recorder
Clear video quality with H.265 / H.264 compression
Support all resolutions including 12M / 8M / 5M / 2M / 1.3M
Fast and stable system operation using DOM-SSD
ONVIF / RTSP standard protocol
Various display mode and full-screen mode
Continuous / Scheduled / Event Recording Modes
Various events like motion / sensor / camera signal loss / disk failures
Multi-User Level and Screen Lock
User Authentication with Fingerprint Mouse
Smart Failover: Automatic takeover to spare units when system is stopped
Bidirectional audio transmission
Max. 288TB with internal storage space
Advanced LPR(License Plate Recognition) by 3rd party LPR server
Model Line-up : 36, 64F, 81H, 100H, 128H CH
Common Specification
IP Camera | Resolution | CIF~12M |
Protocol | ONVIF / RTSP and Proprietary protocols for more than 70 vendors including UDP / Axis / Dynacolor / Sony / Panasonic / Hanwha Techwin | |
Operating System | Linux 64bit(Embedded) / mSATA 8GB(dedicated for OS, NVR SW) | |
Storage | Basic | N/A |
Internal | 3.5″ HDD up to 24ea (12TB HDD, Max. 288TB), Enterprise level HDDs required for RAID | |
RAID (Optional) |
0 / 1 / 5 / 6 / 50 / 60 (Basic) | |
Hot Swap | Supported | |
External | iSCSI | |
Backup | Mode | Video (Multiple Channels, Time / Event Subtitle, Encryption), Still Image (Partial Mosaic supported) |
File Format | MP4, JPG | |
Event | Type | Motion Detection, Sensor, Relay, Disk Failure, Camera Signal Loss / Recovery, Emergency Call, LPR, POS, Elevator, Flame / Smoke Detection, Abnormal Sound Detection, Thermal Event, Intelligent Server Integration |
Action | Recording, Alarm, Camera pop-up, Warning message, Warning sound, E-mail, FTP, Preset | |
Application | PC | Live, Search, Backup, Event Manager, E-Map, Multi-monitors, Pan/Tilt/Zoom Control, NVR Setting |
Web | Live, Pan / Tilt / Zoom for all channels | |
Mobile | iOS / Android Apps | |
Network | Interface | 10/100/1000 Base-Tx Ethernet (RJ45) – 1ea for 16/25/36CH, 2ea for 49/64/81/100/128CH |
Simultaneous Access |
1024 (within network bandwidth) | |
Protocol | TCP/IP, UDP, DNS, DDNS, HTTP, NTP, RTP/RTCP, RTSP | |
Bandwidth Control |
Automatic, Manual | |
Security | Multi-User Level | |
Failover | Supported | |
Time Synchronization | Windows / NTP Time Server Synchronization, Integrated NTP Server, RFTC Synchronization | |
Intelligence Solution |
Built-in | LPR, Flame/Smoke Detection, VP(Video Privacy Mgt) (※ License Option) |
External | Elevator CRT Servers, EM-Call Servers, LPR Servers, LPR Cameras, Flame/Smoke Detect Servers | |
Operating Temp / Humidity | 5℃~40℃ / 0%~90% | |
Power Supply / Current | 100~240VAC, 50/60Hz, 400W, Dual Redundant Power | |
Dimension (W x H x D) | 481(W) Ⅹ 176.4(H) Ⅹ 550(D)mm | |
Weight | 20.5kg (without HDDs) |
※ USB type product should be used when KVM switches are used. (PS/2 type not available)
※ The specification of this product may change without prior notice.
Bộ Chia Tín Hiệu Để Bàn 5 cổng 10/100Mbps
5 cổng RJ45 tự động tương thích tốc độ 10/100Mbps (Auto-Negotiation) và hỗ trợ chuyển đổi MDI/MDIX.
Công nghệ Ethernet xanh giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
Kiểm soát lưu lượng IEEE 802.3x mang lại khả năng truyền tải dữ liệu đáng tin cậy.
Thiết kế để bàn với vỏ nhựa nhỏ gọn.
Không yêu cầu cấu hình, chỉ cần cắm và và sử dụng. !
Máy chiếu SONY VPL-EW578
-Công nghệ trình chiếu: 3 LCD.
-Cường độ sáng: 4.300 Lumens.
-Độ phân giải máy chiếu: WXGA (1280 x 800pixels).
-Độ tương phản: 20.000:1.
-Công suất bóng đèn: 225W.
-Tuổi thọ bóng đèn: 4.000 giờ/ 10.000 giờ (Eco).
-Zoom (Manual): 1.6x.
-Trình chiếu từ 30 inch tới 300 inch (0.76m đến 7.62m).
-Tương thích với tín hiệu ngõ vào Video: NTSC, PAL, SECAM, 480/60i, 576/50i, 480/60p, 576/50p, 720/60p, 720/50p, 1080/60i, 1080/50i,1080/60p, 1080/50p.
-Chỉnh vuông hình theo chiều dọc: +/-20° degrees.
-Tần số quét ngang: 15 kHz to 92 kHz.
-Tần số quét dọc: 48 Hz to 92 Hz.
-Loa: 16W (Mono).
-Kết nối tín hiệu ngõ vào và ngõ ra: RS-232C connector: D-sub 9-pin (male), LAN connector: RJ-45, 10BASE-T/100BASE-TX, USB: Type-A, Type-B Microphone input: Mini jack.
-Nguồn điện: 100-120VAC (chế độ đèn: High 344W), 220-240VAC (chế độ đèn: High 328W).
-Kích thước: 365 x 96.2 x 252mm.
-Trọng lượng: 4.1kg.