[button link=”https://en.business.panasonic.com.vn/visual-system/generatepdf/100669/datasheet” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]catalog[/button]
Thiết bị hội nghị truyền hình trực tuyến chuẩn Full HD:
– Kết nối trực tiếp 06 điểm và mở rộng lên đến 10 điểm không cần MPCS
– Hỗ trợ kết nối đa điểm: 16 điểm (khi dùng MPCS Panasonic)
– Hỗ trợ kết nối trực tuyến thông qua giao thức VPN/NAT Panasonic/SIP
– 02 ngõ vào hình ảnh camera HDMI và 01 cổng VGA/PC
– 03 ngõ ra hình ảnh HDMI và 01 cổng Component
– 02 ngõ vào MIC chuyên dụng:Kết nối 4 Mic (Digital & Analog)
– Công nghệ hình ảnh: chuẩn H.264
– Băng thông Full HD 3,5Mb
– Chuẩn hình ảnh: 1920×1080 (Full HD)
– Chia sẻ dữ liệu cuộc họp thông qua PC
– Ngõ ra âm thanh: RCA Stereo/1 jack tai nghe
Camera IP hồng ngoại 2.0 Megapixel PANASONIC K-EW215L03E
– Cảm biến hình ảnh: 1/3 inch CMOS.
– Ống kính: 3.6mm fixed lens.
– Chuẩn nén hình ảnh: H.264/ H.264B/ H.264H/ H.265/ MJPEG.
– Độ phân giải camera ip: 1080P (1920×1080)/ 1.3M (1280×960)/ 720P (1280×720)/ D1 (704×480)/ VGA (640×480)/ CIF (352×240).
– Tốc độ khung hình: 30fps@1080P (1920×1080) & 30fps@1.3M (1280×960) & 30fps@720P (1280×720).
– Độ nhạy sáng tối thiểu: 0.1Lux/F1.2 (color), 0Lux/F1.2 (IR on).
– Tầm quan sát hồng ngoại: 30 mét.
– Chức năng chống ngược sáng thực WDR.
– Tự động cân chỉnh độ sáng.
– Giám sát bằng phần mềm EMS (PC), EMS for Phone (Phone).
– Hỗ trợ 20 người sử dụng cùng lúc.
– Nhiệt độ hoạt động: -30 to 60°C.
– Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP66 (Camera quan sát thích hợp sử dụng trong nhà và ngoài trời).
– Nguồn điện: 12VDC và PoE.
Camera IP hồng ngoại 2.0 Megapixel PANASONIC K-EW215L01E
– Cảm biến hình ảnh: 1/2.8 inch CMOS.
– Ống kính: 2.7-13.5mm.
– Zoom quang: 5x (Motorized zoom/ Motorized focus).
– Chuẩn nén hình ảnh: H.264H/ H.265/ MJPEG.
– Độ phân giải camera ip: 1080P (1920×1080)/ 1.3M (1280×960)/ 720P (1280×720)/ D1 (704×480)/ VGA (640×480)/ CIF (352×240).
– Tốc độ khung hình: 1~30 fps.
– Độ nhạy sáng tối thiểu: 0.2Lux/F1.4 (color), 0Lux/F1.4 (IR on).
– Tầm quan sát hồng ngoại: 60 mét.
– Chức năng chống ngược sáng thực WDR.
– Tự động cân chỉnh độ sáng.
– Giám sát bằng phần mềm EMS (PC), EMS for Phone (Phone).
– Hỗ trợ 20 người sử dụng cùng lúc.
– Nhiệt độ hoạt động: -30 to 60°C.
– Tiêu chuẩn chống bụi và nước: IP66 (camera quan sát thích hợp sử dụng trong nhà và ngoài trời).
– Nguồn điện: 12VDC và PoE.
Đầu ghi hình camera IP 16 kênh PANASONIC K-NL416K/G
– Đầu ghi hình IP 16 kênh Camera PoE.
– Chuẩn nén hình ảnh: H.264/H.265.
– Băng thông: Max 200 Mbps.
– Hỗ trợ 2 cổng USB (1 USB 2.0, 1 USB 3.0).
– Định dạng Audio: G.711, G.711μ, G.726, PCM.
– Hỗ trợ độ phân giải: 5 MP, 4 MP, 3 MP, 1080P, 1.3 MP, 720 P, D1…
– Bit Rate: 16 Kbps – 20 Mbps Per Channel.
– Audio: 1 Channel Input, 1 Channel Output, RCA.
– Tương thích với tín hiệu ngõ ra: 1 HDMI (up to 3840×2160), 1 VGA.
– Hỗ trợ 4 cổng SATA III dung lượng 8TB mỗi ổ.
– Cổng mạng: 1 RJ45 Port (10/100/1000 Mbps).
– Hỗ trợ 128 người sử dụng.
[button link=”https://drive.google.com/file/d/14StSl0cYT_ytKTkB5Ot7nLO0yAGK3KRg/view?usp=sharing” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]PANASONIC K- NL416K/G[/button]
Đầu ghi hình camera IP 16 kênh PANASONIC K-NL416K/G
Đầu ghi hình IP 16 kênh Camera PoE.
Chuẩn nén hình ảnh: H.264/H.265.
Băng thông: Max 200 Mbps.
Hỗ trợ 2 cổng USB (1 USB 2.0, 1 USB 3.0).
Định dạng Audio: G.711, G.711μ, G.726, PCM.
Hỗ trợ độ phân giải: 5 MP, 4 MP, 3 MP, 1080P, 1.3 MP, 720 P, D1…
Bit Rate: 16 Kbps 20 Mbps Per Channel.
Audio: 1 Channel Input, 1 Channel Output, RCA.
Tương thích với tín hiệu ngõ ra: 1 HDMI (up to 3840×2160), 1 VGA.
Hỗ trợ 4 cổng SATA III dung lượng 8TB mỗi ổ.
Cổng mạng: 1 RJ45 Port (10/100/1000 Mbps).
Hỗ trợ 128 người sử dụng.
[button link=”https://drive.google.com/file/d/1L7iaASZ0DcrFSmdWtkHuJ5CMUU1LWqo2/view?usp=sharing” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]Spec sheets[/button]
WV-ASM300
i-PRO Management Software
• Connect up to 100 network video recorders (NVRs) and digital video recorders (DVRs).
• 64 encoders, and 256 directly connected cameras.
• Up to 12,800 cameras registered in the recorders and 256 cameras registered in the encoders are automatically
indexed in the software.
• Supports 16:9, 4:3 and 9:16 corridor format aspect ratio video streams to be displayed on the same monitor.
• All LIVE, MAP, and OPERATION monitors support 4K resolution for demanding high-resolution operation.
• With the combination using i-PRO Extreme cameras and recorders provide full end-to-end AES-256bit encryption system with for mission critical applications.
• Camera SD card full-encryption-video-recording on the edge can be quickly downloaded and decrypted under a secured environment.
FULLY INTEGRATED
• Integrated camera control, viewing and recorder management
• Integrates i-PRO Extreme H.265 & i-PRO H.264 equipment
POWERFUL USER INTERFACE
• NEW user-interface design & 4K native GUI enhances usability
• Automatic camera configuration wizard speeds system set-up
• WV-ASM300 now includes multi-monitor and WV-CU950 support as standard
EASY TRIAL OPTIONS
• No camera channel license nor annual fees required
EXTREME DATA SECURITY
• Support Panasonic“AES-256bit” encryption video
* The following functions are not available when secure communication is enabled.
– Heat map display function
– Camera setup panel function
– SD memory download (FTP) function
SCALABLE AND EXTENDABLE
• Base : 100 recorders, 64 encoders and 256 cameras
• Expandable to thousands of cameras, recorders and encoders
• Full array of software extension modules available
[button link=”https://drive.google.com/file/d/1a-PDfd0Kel51T9QF6l4lWnoRiT9TFVUN/view?usp=sharing” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]Spec sheets[/button]
WV-ASE231
Extension software for using the Face Recognition System
i-VMD(Intelligent Video Motion Detection) track path display / Face matching and search result display
• To use the WV-ASF900, WV-ASM970 or WV-ASM200 with extension software WV-ASE231 is required.
• Extension Software for Facial Recognition Analytics Platform (WV-ASF900)
• Face Matching / Face Search / People counting results display on WV-ASM970 / WV-ASM200 screen
• i-VMD (Intelligent Video Motion Detection) tracking path display on WV-ASM970 / WV-ASM200 screen
[button link=”https://drive.google.com/file/d/1xH6wrYAYAjxEbMy6XeH58NvyEI6yqXAg/view?usp=sharing” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]Catalogue i-PRO EXTREME series[/button]
Additional Camera Kit
The license for adding 4 cameras to WV-ASF900 and WV-ASF950
[button link=”https://drive.google.com/file/d/1X6obXzL6Imhm03v3xTLN6Eux6X1VMum4/view?usp=sharing” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]Spec sheets[/button]
Facial Recognition Server Software
• High-performance facial recognition with deep learning technology
• Cost advantage
• System scalability
Đầu ghi hình mạng, thế hệ EXTREME
Có sẵn 64 kênh, cho phép mở rộng đến 128 kênh (Cài đặt thêm các gói mở rộng).
Ghi hình hiệu suất cao với chuẩn nén H.265 /H.264, độ phân giải đến 4K.
Cơ chế bảo mật hoàn chỉnh đến máy trạm truy xuất.
Băng thông tối đa đến 640 Mbps.
Có sẵn 09 khe lắp HDD giao tiếp RAID 5/6, cho phép lắp thêm khay ổ cứng mở rộng đến 324 TB lưu trữ (WJ-HXE400).
Điện thế sử dụng: 220 – 240V AC 50 Hz/60 Hz
Camera mạng, dạng thân (box). Thế hệ EXTREME.
Độ phân giải HD1080p – Tốc độ ghi hình đến 60 hình/giây.
Cảm biến kích thước 1/2.8 inch, công nghệ độ nhạy cao MOS.
Độ nhạy sáng trung bình: 0.01 lx (Color), 0.004 lx (B/W) at F1.4.
Độ nhạy sáng cực tiểu: 0.0007 lx (Color), 0.0003 lx (B/W) at F1.4.
Điện thế sử dụng: DC 12 V DC / PoE (Class 2 device) (Chưa bao gồm ống kính – Option)
Camera mạng, dạng thân có sẵn ống kính. Thế hệ EXTREME.
Chịu thời tiết, chống phá hoại đạt tiêu chuẩn IP66 & NEMA 4X, IK10 về chống nước & bụi, chịu lực.
Đèn hồng ngoại thông minh 40m.
Độ phân giải HD1080p – Tốc độ ghi hình đến 60 hình/ giây.
Cảm biến kích thước 1/3 inch, công nghệ độ nhạy cao MOS.
Ống kính Motorized tiêu cự 2.8 mm – 10 mm.
Độ nhạy sáng trung bình: 0.012 lx (Color), 0.0 lx (B/W IR Led) at F1.6.
Độ nhạy sáng cực tiểu: 0.0008 lx (Color), 0.0004 lx (B/W) at F1.4.
Điện thế sử dụng: DC 12 V DC / PoE (Class 0 device)