Ci62_XRMNNEU – Ci62 – aperture Spherebased Spectro (4mm, 8mm, 14 mm)
Máy đo màu quang phổ cầm tay Ci62 X-rite là một thiết bị đo màu hiện đại và có kích thước nhỏ gọn, nó được thiết kế để đo màu, hoặc so màu. Qua phép đo cho ra các thông tin về quang phổ một cách chính xác và nhanh chóng trên tất cả các vật liệu như bao bì, công nghiệp in phủ, công nghiệp sản xuất giấy, vải, nhựa, sơn, hạt nhựa, mực in, sơn ướt, vật liệu xây dựng…
Máy được thiết kế với 3 khẩu độ đo: 4, 8 , 12 mm. Khách hàng lựa chọn 1 trong 3 khẩu độ trước khi đặt hàng. Mỗi khẩu độ sẽ phù hợp với hình dạng mẫu và độ cong mẫu muốn đo: Ví dụ bao bì,bề mặt sơn, bề mặt kim loại, vải dệt kim dệt thoi.
Máy đo màu quang phổ Ci62 Xrite
Tính năng máy đo màu Ci62 Xrite:
– Đo màu (Color) theo không gian chuẩn : Lab, L*a*b*, Reflectance, L*C*h°, Munsell Notation, XYZ, Yxy, L*u*v*
– So sánh màu và tính toán độ sai biệt màu Detal E theo: [√/X], Δecmc, Δlab, ΔE00, Δreflectance, ΔE94, ΔXYZ, ΔL*a*b*, ΔYxy, , ΔL*C*h°, ΔL*u*v*, Verbal Difference
– Chức năng chính
+ So sánh màu
+ Đo độ trong suốt vật liệu
+ Đo cường độ màu
+ Lưu các giá trị màu vào thiết bị
– Đầu đọc hình cầu 8 độ cho phép đo màu trên vật thể có bề mặt không bằng phẳng hoặc có độ bóng cao với hai chế độ:
+ Specular included (SCI): Bao gồm tất cả ánh sáng phản chiếu
+ Specular excluded (SCE): Loại trừ ánh sáng tán xạ
– Màn hình màu LCD 3.2 inch
– Có thể lưu trữ đến 1.000 màu tiêu chuẩn bao gồm cả dung sai và 4.000 mẫu đo, rất thuận tiện cho việc đánh giá, kiểm tra sản phẩm
Thông số kĩ thuật
– Đo lường không gian hình học: D/8
– Nguồn sáng: A, C, D50, D65, F2, F7, F11 & F12
– Hiệu chuẩn: Trắng và điểm 0
– Nguồn sáng: C, D50, D65, D75,A, F2, F7, F11&F12
– Đo đạc theo góc nhìn tiêu chuẩn 2 độ và 10 độ
– Khẩu độ: 4 mm hoặc 8mm hoặc 14mm (lựa chọn 1 trong các khẩu độ này)
– Thời gian kiểm tra mẫu: == 2 giây
– Độ ổn định: 0.2 ΔE * ab.
– Kích thước máy ( LxWxH) : 21.3 cm 9.1 cm 10.9 cm
– Kích thước bao gói: 51cm, 20cm, 41cm
Cung cấp kèm theo gồm:
– Bộ sạc và pin
– Thùng đựng thiết bị
– Dây kết nối máy và máy tính
– Sách và đĩa CD hướng dẫn sử dụng
Tay dò Garrett Mỹ Super Scanner V là thiết bị dò kim loại di động được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống an ninh, cửa ra vào an ninh… trên thế giới. Sản phẩm đảm bảo sự nhỏ gọn, linh hoạt và dễ dàng sử dụng.
Tay dò này được ra mắt công chúng lần đầu tiên tại Thế vận hội Olympic 1984 tại Mỹ. Sau này khi nhu cầu dò tìm kim loại gia tăng và đa dạng hơn, tay dò Gerrett Super Scanner V cũng được phát triển để đáp ứng được những mục đích sử dụng khác nhau.
Độ nhạy tối đa: đây là máy rà kim loại có thể phát hiện được các mục tiêu đa dạng như khẩu súng lục, con dao, lưỡi dao cạo và hộp cắt từ 7cm; đồ trang sức nhỏ từ 2,5cm.
Bề mặt quét rộng đến 20,3 cm
Âm báo rõ và đèn LED màu đỏ sáng khi phát hiện ra kim loại.
Tay dò Garrett Mỹ Super Scanner V
Có thể điều chỉnh độ nhạy
Tay cầm làm bằng cao su ma sát tốt
Phát hiện tất cả các kim loại
Tự hiệu chỉnh
Nút nhấn tạm thời loại bỏ mục tiêu không quan trọng
Tùy chọn báo rung hoặc âm thanh
Garrett Super Scanner V là máy rà kim loại cầm tay có vỏ nhựa ABS chắc chắn, có độ bền cao nhờ ngăn cuộn cốt thép.
[button link=”#” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]Replace This Text[/button]
made in Mexico
Máy định vị vệ tinh GNSS RTK Trimble R12 sở hữu những ưu điểm:
Cải thiện độ chính xác và năng suất trong điều kiện khó khăn với công nghệ Trimble ProPoint GNSS.
Trimble HD-GNSS: Ước tính sai số một cách chính xác giúp giảm thời gian làm việc ngoài hiện trường.
Định vị mức centimet trên toàn thế giới sử dụng Trimble CenterPoint RTX.
Giảm thời gian do mất tín hiệu từ trạm cơ sở nhờ công nghệ Trimble XFill. Vệ tinh Trimble 360 khảo sát tùy chỉnh với 672 kênh.
Trimble SurePoint: Bọt thủy điện tử hiển thị trên màn hình của bộ điều khiển giúp kiểm soát được sự cân bằng của máy thu mà không cần tiếp xúc trực tiếp với máy. Bộ trù nghiêng cho phép máy lệch 15 độ so với phương đứng nhằm khảo sát ở những điểm không thể đặt máy thẳng đứng.
[button link=”#” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]Replace This Text[/button]
made in : mexico
I. Máy định vị 2 tần số GNSS Trimble R4s được nhiều người dùng quan tâm tìm hiểu và lựa chọn.
Về chất lượng thì không có gì còn bàn cãi, Trimble luôn cho ra thị trường những sản phẩm chất lượng hàng đầu. Tuy nhiên, giá cả là yếu tố quan trọng quyết định tới việc mua hay không mua sản phẩm.
Mong muốn giải quyết bài toán này và tiếp cận đến nhiều người dùng hơn, Trimble đã nghiên cứu và cho ra đời một sản phẩm mới thuộc dòng định vị vệ tinh GNSS-RTK – Trimble R4s. Sản phẩm mới này chứa nhiều tính năng nổi bật nhưng chỉ có mức giá trung bình, rất đáng để người dùng quan tâm tìm hiểu và lựa chọn.
Máy định vị GNSS Trimble R4s là thiết bị định vị vệ tinh GNSS-RTK mới đến từ thương hiệu Trimble, với nhiều tính năng nổi bật nhưng có mức giá siêu mềm.
Máy định vị GNSS Trimble R4s là thiết bị định vị vệ tinh GNSS-RTK mới đến từ thương hiệu Trimble, với nhiều tính năng nổi bật nhưng có mức giá siêu mềm.
II. Thiết bị định vị 2 tần số GNSS Trimble R4s được thiết kế với nhiều tính năng vượt trội và mức độ linh hoạt cao
1. Thiết kế được nâng cao
Thiết kế của Trimble R4s GNSS tích hợp nhiều ý tưởng sáng tạo và cải tiến. Với lớp vỏ ngoài chắc chắn, chống va đập, Trimble R4s có thể dễ dàng chịu được độ rơi từ 2m. Thiết kế chống thấm nước (IP67) của nó có thể chịu được các điều kiện ngoài trời khắc nghiệt nhất.
2. Công nghệ 6G ASIC GNSS-Centric
Trimble R4s có đến 240 kênh 6G ASIC, sử dụng toàn bộ 6 hệ thống GNSS: GPS, GLONASS, BeiDou, Galileo, QZSS và SBAS. Khả năng của GNSS-Centric là kết nối tối ưu với các tín hiệu GNSS mà không phụ thuộc vào bất kỳ hệ thống GNSS cụ thể nào.
Điều này cho phép Trimble R4s hoạt động trong khu vực chỉ có GPS, chỉ có GLONASS hoặc chỉ có Beidou. Nhờ công nghệ GNSS độc đáo này, Trimble R4s tối ưu hóa việc theo dõi và xử lý tín hiệu ngay cả trong các môi trường khó khăn nhất.
3. Công nghệ Trimble RTX
Với công nghệ theo dõi và xử lý toàn bộ các tín hiệu Z-Blade GNSS độc đáo, được trang bị băng tần L cho các dịch vụ hiệu chỉnh Trimble RTX do vệ tinh cung cấp, máy thu Trimble R4s mang đến các phép đo đáng tin cậy, với độ chính xác cao nhất (đạt đến 3mm đối với đo tĩnh) ở mọi nơi.
Ngoài ra, Trimble R4s còn tích hợp ăng-ten bên trong sào gương đã được cấp bằng sáng chế, không chỉ bảo vệ ăng-ten mà còn mở rộng phạm vi vô tuyến RTK.
4. Công nghệ Bluetooth tầm xa
Máy định vị vệ tinh Trimble R4s đã tích hợp công nghệ kết nối Bluetooth không dây giúp kết nối giữa trạm Base và Rover một cách nhanh chóng và dễ dàng trong phạm vi 800 mét. Nó được sử dụng rất nhiều ở những cuộc khảo sát nhỏ có phạm vi ngắn và không cần phải xin bất kì loại giấy phép nào như ở kết nối vô tuyến UHF, mở ra một chế độ khảo sát mới nhanh gọn và hiệu quả cho người dùng.
5. Công nghệ chống trộm và bảo vệ khởi động
Với công nghệ này giúp thiết bị được an toàn khi đặt làm một trạm Base ở một nơi xa hoặc nơi công cộng. Nó có thể phát hiện khi thiết bị bị đụng chạm hoặc bị di chuyển và lưu vị trí cuối cùng. Cùng với hệ thống khởi động yêu cầu mật khẩu do người sử dụng thiết lập, Trimble R4s sẽ được bảo vệ tốt hơn, tránh những rủi ro không mong muốn.
6. Trải nghiệm Trimble Access
Thiết bị R4s được thiết kế tương thích với phầm mềm Trimble Access khi kết hợp với bộ điều khiển cầm tay. Trimble Access là một phần mềm hiện trường mang đến trình tự làm việc và theo dõi thiết bị GNSS một cách mạnh mẽ và dễ dàng. Nó giúp người sử dụng hoàn thành công việc khảo sát một cách nhanh chóng và chính xác nhất.
Máy đo độ tro nhanh
– Vật liệu đo, kiểm: Than tro và than đá
– Mìn hình hiển thị LCD hoặc tương đương
– Pin dùng cho máy: Pin Pb/Si bên trong hoặc tương đương
– Thời gian sạc đầy pin ≤ 03 giờ (sạc đầy 100%)
– Thời gian hoạt động liên tục : ≥ 30 giờ
– Phạm vi nhiệt độ hoạt động : -55°С ÷ +50oС
– Vật liệu đầu đo độ tro: Thép không rỉ/nhôm.
– Cấp chính xác: ≤ 0,3 %
– Thời gian đo: 60 -:- 120 giây
– Số hiệu chuẩn: ≥ 32
– Đáp ứng tiêu chuẩn ≥ IP 64 chịu chống thấm nước
– Phạm vi nhiệt độ làm việc: -30o C -:- 50o C
– Giao diện kết nối với máy tính hay thiết bị ngoại vi:USB
– Lưu giữ số liệu ≥ 1999 mẫu đo (≥ 99 lần đo cho 1 mẫu)
– Cung cấp kèm theo các phụ kiện tiêu chuẩn sẵn sàng cho sử dụng gồm có:
+ Cáp trút dữ liệu từ màn hiển thị tới máy tính kết nối USB.
+ Bộ sạc pin
+ Tài liệu hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt.
+ Thùng chuyên dụng và xẻng xúc than bằng thép không rỉ/nhôm. dùng cho công tác hiệu chuẩn máy đo độ tro trước khi đo
+ Thùng đựng và bảo quản máy.
[button link=”#” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]Replace This Text[/button]
– Dải đo: Vận tốc: 0.01-200.0 mm/s (True MRS)
Gia tốc: 0.1 – 200 m/s2 (0.3 – 1312 ft/s2) (tương đương đỉnh)
Độ dịch chuyển: 0.001-2.000 mm (tương đương Đỉnh – Đỉnh)
– Dải tần số: Gia tốc: 10Hz đến 1kHz. Trong chế độ “1”; 10Hz đến 10kHz, Trong chế độ “10” cho kiểm tra điều kiện trụ đỡ;
Vận tốc: 10Hz đến 10kHz; Độ dịch chuyển: 10Hz đến 1kHz.
Độ chính xác: ± 5% rdg + 2 digits
Màn hình: LCD 18mm, hiển thị 4 số
Giao tiếp PC: RS232 (theo máy không bao gồm dây cáp và phần mềm)
Đầu ra: đầu ra AC 2.0V đỉnh trên toàn thang đo (điện trở tải: trên 10k)
Điều kiện vận hành: (0 – 50 0C)/ (< 90%)Rh
Nguồn cấp: 4 x 1.5VAA
Kích thước: 160 x 68 x 32mm
Trọng lượng: 181g (không bao gồm pin)
[button link=”https://www.milwaukeetool.com.vn/wp-content/uploads/2021/05/M18-FDG-961012191-01A-Manual-ASIA-D3.pdf” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]DATASHEET[/button]
Điện áp pin: 18 VTốc độ định mức 27000 phút-1Đường kính Collet 6/8 mmMài mòn cơ thể diam. tối đa 50 mmTrọng lượng theo quy trình EPTA 01/2003 (Li-lon 5,0 Ah) 2,1 kgThông tin nhiễuCác giá trị đo được xác định theo EN 60745. Thông thường, mức ồn trọng số A của công cụ là:Mức áp suất âm thanh (Độ không đảm bảo K = 3dB (A)) 86,1 dB (A)Mức công suất âm thanh (Độ không đảm bảo K = 3dB (A)) 97,1 dB (A)Mang dụng cụ bảo vệ tai!Thông tin rungGiá trị tổng rung động (tổng vectơ ba trục) được xác định theo EN 60745Giá trị phát ra rung động ah: 12,0 m / s2Độ không đảm bảo K = 1,5 m / s2
Model: FD1010 Atlas Copco (hoặc tương đương)
- Chủng loại: Máy sấy khí tác nhân lạnh
- Năm sản suất: từ 2021 trở đi
- Môi chất lạnh: Gas R410A
- Kết cấu cơ khí: có khoang tách nước liền khối trao đổi nhiệt kép dạng nhôm tấm bọc cách nhiệt có chức năng trao đổi nhiệt giữa gas với khí nén và có kết cấu tiết kiệm năng lượng nhờ làm mát sơ bộ khí đầu vào/sấy khí đầu ra.
- Lưu lượng khí nén sấy khô FAD: ≥ 60,6m3/min
- Nhiệt độ đọng sương định mức (PDP): 3°C
- Độ chênh áp khí nén qua máy tại lưu lượng định mức: ≤ 0,17 bar
- Chế độ làm mát: Làm mát bằng nước
- Nguồn điện sử dụng: 400VAC 50 Hz, công suất ≤ 5,1kW
- Nhiệt độ môi trường làm việc tối đa: ≥ 50°C
- Áp suất khí nén làm việc tối đa: ≥ 14 bar
- Nhiệt độ khí nén đầu vào tối đa: ≥ 70°C
- Áp suất gas làm lạnh tối đa: ≥29 bar
- Áp suất nước tuần hoàn 4 bar; tối đa 10 bar
- Chênh áp nước tuần hoàn: 2,9bar
- Lưu lượng nước tuần hoàn: ≤ 1,1lít/giây
- Bộ điều khiển:
- Tích hợp Màn hình LCD hiển thị màu 3,5’’ hiển thị các thông số vận hành: áp suất, nhiệt độ, nhiệt độ điểm đọng sương, đếm số giờ hoạt động, số lần đóng cắt van…
- Có thể cài đặt lập kế hoạch và cảnh báo chế độ bảo dưỡng.
- Có các các phím chức năng, điều hướng và đèn hiển thị trạng thái; Hiển thị cảnh báo, thông báo lỗi hiện thời, tự dừng bảo vệ máy khi gặp lỗi sự cố quá tải lốc nén, mất pha nguồn điện,…
- Điều khiển máy sấy khí hoạt động tự động theo chương trình tự động.
- Có khả năng tự động khởi động lại sau khi bị mất nguồn điện.
- Lưu giữ các thông tin, số liệu sự cố của máy theo thời gian thực
- Có chế độ điều khiển tiết kiệm năng lượng Saver Cycle Control
- Có khả năng kết nối module thông báo tình trạng vận hành thiết bị cho kỹ thuật viên bằng tin nhắn, email
- Bao che và bảng điều khiển cấp IP54
- Tích hợp van xả nước điện tử tự động tiết kiệm khí nén bằng cảm biến liên động với bộ điều khiển.
- Có tín hiệu cảnh báo nhiệt độ đọng sương, có thể kết nối lên trung tâm điều khiển
- Có công tắc ngắt nước tuần hoàn tự động khi không tải hoặc dừng máy (flow switch)
[button link=”https://www.hach.com/asset-get.download.jsa?id=59723152652″ target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]DATASHEET[/button]
A robust and intuitive range of portable meters, instilling confidence in reporting and managing your results.
The HQ Series is for water quality professionals who want to perform electrochemical analysis for field and lab environments. Our new portable platform will allow you to collect intuitive, accurate measurements, manage data, and easily review results, while supplying an IP67 robustness rating.
They provide a true rugged, field-ready solution with on-screen, visual step-by-step operating guidance that provides users with confidence in reporting and managing their results. Unlike other field meters with basic user interfaces and without easily accessible data, the HQ Series secures, simplifies, and accelerates the complete measurement process for field users.
Choose from 4 models, including the three-input HQ4000 series, dual-input HQ2000 series, and single-input HQ1000 series. These meters offer a range in measurement versatility – eliminating the need for multiple pieces of equipment.
- Performing a successful calibration has never been so simple
- Deliver your daily activity in just a few clicks
- Sensors designed for every application
- Peace of mind: Hach service and support will be there for you
[button link=”https://www.hach.com/asset-get.download.jsa?id=62015421905″ target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]Catalog[/button]
Đặc tính:
Các máy đo độ đục cầm tay Hach 2100Q và 2100Q IS cung cấp các chức năng vượt trội trong sử dụng và độ chính xác trong xác định độ đục. Máy đo độ đục của Hach có sự kết hợp độc đáo các tính năng nâng cao như hiệu chuẩn và đơn giản hóa việc truyền dữ liệu và sự đổi mới trong phép đo, cho bạn kết quả chính xác từng thời điểm.
Hiệu chuẩn và kiểm định dễ dàng- tự tin với kết quả hiển thị trên màn hình của bạn mỗi khi thực hiện đo đạc do đã được hiệu chuẩn và kiểm định. Giúp bạn tiết kiệm thời gian và nhận được kết quả chính xác với giao diện theo từng bước dễ dàng , không cần phải tham thảo tài liệu hướng dẫn sử dụng phức tạp để thực hiện hiệu chuẩn định kỳ. Dung dịch chuẩn đơn RapidCal™ cung cấp một giải pháp đơn giản để đo độ đục mức độ thấp.
Truyền dữ liệu đơn giản – Truyền dữ liệu với 2100Q là đơn giản, linh hoạt, và không cần thêm phần mềm khi sử dụng với USB và mo-đun cấp nguồn. Tất cả dữ liệu có thể được chuyển sang module và dễ dàng tải về máy tính của bạn thông qua ngõ kết nối USB, cho toàn bộ dữ liệu toàn vẹn và luôn sẵn có. Với hai lựa chọn mô-đun khác nhau, bạn có thể tùy chỉnh kết nối và nguồn cấp để đáp ứng nhu cầu cụ thể của bạn.
Chính xác với các mẫu có tính lắng nhanh- Hach 2100Q kết hợp mode Rapidly Settling Turbidity™ (RST) cho việc đo đạc chuẩn xác, độ lặp lại cao đối với mẫu khó đo độ đục do khả năng lắng nhanh. Một thuật toán cài đặt cho phép tính độ đục dựa trên một loạt các giá trị đọc tự động loại trừ được các giá trị đo bị sụt giảm và ước lượng.
Ghi chép dữ liệu thuận tiện – cho phép tối đa 500 phép đo được tự động lưu giữ trong máy để dễ dàng truy cập và sao lưu. Thông tin được lưu trữ bao gồm: ngày tháng và thời gian, người vận hành ID, giá trị đọc, ID mẫu, mẫu số, đơn vị, thời gian hiệu chuẩn, tình trạng hiệu chuẩn, các thông báo lỗi và kết quả.
Có hai model phục vụ cho yêu cầu đặc biệt
- 2100Q Turbidimeter – tuân thủ theo tiêu chuẩn thiết kế của USEPA Method 180.1
- 2100Q IS Turbidimeter – tuân thủ theo tiêu chuẩn thiết kế của ISO 70727
Các tính năng nổi trội của 2100Q so sánh với 2100P
Hướng dẫn thao tác ngay trên màn hình
Chức năng kiểm tra hiệu chuẩn
Hiệu chuẩn dùng dung dịch đơn RapidCal
Chế độ đo độ đục lắng nhanh
Ghi dữ liệu
Truyền dữ liệu không cần phần mềm đặc biệt
Hệ thống quang hai detector
Thang đo từ 0 đến 1000 NTU
Độ phân giải 0.01 đối với thang đo thấp nhất
Các tính năng quan trọng
Hướng dẫn hiệu chuẩn và kiểm chuẩn trực tiếp trên màn hình
Máy 2100Q cho bạn sự tự tin với kết quả là chính xác mà không cần phải đọc tài liệu hướng dẫn quy trình để thực hiện hiệu chuẩn và kiểm chuẩn. Tất cả thông tin chính để thực hiện phép đo đều hiển thị trên màn hình .
Hỗ trợ việc hiệu chuẩn
Trong chế độ hiệu chuẩn toàn bộ (0 đến 1000 NTU), các dòng hướng dẫn hiệu chuẩn sẽ đưa ra để bạn thực hiện theo dễ dàng từng bước một cũng như kiểm định độ chuẩn xác của việc hiệu chuẩn một cách tự động. Sự hỗ trợ này loại bỏ nhu cầu sử dụng tài liệu hướng dẫn và đảm bảo việc hiệu chuẩn được hoàn tất và đạt yêu cầu.
Đơn giản trong kiểm định
Tự tin với kết quả đo đạc thông qua chức năng Verify Cal ( kiểm định hiệu chuẩn) một cách nhanh chóng và dễ dàng khi sử dụng kèm với dung dịch chuẩn sơ cấp 10 NTU StablCal
Hiệu chuẩn với dung dịch RapidCal Single
Trong thang đo đến 40 NTU, chế độ RapidCal giảm sự phức tạp của việc hiệu chuẩn do loại trừ bớt việc sử dụng nhiều dung dịch chuẩn có giá trị khác nhau để hiệu chuẩn cho toàn bộ thang đo. Điều này giúp bạn tiết kiệm thời gian mà vẫn đảm bảo đáp ứng yêu cầu đo đạc.
Chế độ Rapidly Settling Turbidity™ (RST)
Theo các yêu cầu của khách hàng, Hach đã đưa ra một giải pháp để loại bỏ tính không chắc chắn khi đo đạc các mẫu có giá trị độ đục thay đổi liên tục do mẫu có chứa các thành phần có tốc độ lắng nhanh. Chế độ đọc RST của máy Hach 2100Q sử dụng một công thức toán học để tính toán và cập nhật liên tục giá trị tính được của độ đục cho một điểm trong thời gian khi mẫu bắt đầu lắng dựa vào chiều hướng thay đổi của giá trị đo. Với kết quả theo giá trị tính toán thì chính xác hơn và độ lặp lại cao hơn phương pháp truyền thống là sử dụng giá trị trung bình.
Mặc dù các chất rắn lắng liên tục nhưng giá trị tính được ở chế độ RST thì không thay đổi. Không cần phải ước đoán giá trị đúng hay lặp lại thí nghiệm nhiều lần nên lúc nào cũng thu được kết quả chính xác.
[button link=”https://www.hach.com/asset-get.download.jsa?id=59743954704″ target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]CATALOG[/button]
A robust and intuitive range of portable meters, instilling confidence in reporting and managing your results.
The HQ Series is for water quality professionals who want to perform electrochemical analysis for field and lab environments. Our new portable platform will allow you to collect intuitive, accurate measurements, manage data, and easily review results, while supplying an IP67 robustness rating.
They provide a true rugged, field-ready solution with on-screen, visual step-by-step operating guidance that provides users with confidence in reporting and managing their results. Unlike other field meters with basic user interfaces and without easily accessible data, the HQ Series secures, simplifies, and accelerates the complete measurement process for field users.
Choose from 4 models, including the three-input HQ4000 series, dual-input HQ2000 series, and single-input HQ1000 series. These meters offer a range in measurement versatility – eliminating the need for multiple pieces of equipment.
- Performing a successful calibration has never been so simple
- Deliver your daily activity in just a few clicks
- Sensors designed for every application
- Peace of mind: Hach service and support will be there for you