Máy định vị vệ tinh GNSS RTK Trimble R12
Giá gốc là: 467,000,000₫.417,000,000₫Giá hiện tại là: 417,000,000₫.
[button link=”#” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]Replace This Text[/button]
made in Mexico
Máy định vị vệ tinh GNSS RTK Trimble R12 sở hữu những ưu điểm:
Cải thiện độ chính xác và năng suất trong điều kiện khó khăn với công nghệ Trimble ProPoint GNSS.
Trimble HD-GNSS: Ước tính sai số một cách chính xác giúp giảm thời gian làm việc ngoài hiện trường.
Định vị mức centimet trên toàn thế giới sử dụng Trimble CenterPoint RTX.
Giảm thời gian do mất tín hiệu từ trạm cơ sở nhờ công nghệ Trimble XFill. Vệ tinh Trimble 360 khảo sát tùy chỉnh với 672 kênh.
Trimble SurePoint: Bọt thủy điện tử hiển thị trên màn hình của bộ điều khiển giúp kiểm soát được sự cân bằng của máy thu mà không cần tiếp xúc trực tiếp với máy. Bộ trù nghiêng cho phép máy lệch 15 độ so với phương đứng nhằm khảo sát ở những điểm không thể đặt máy thẳng đứng.
Thông số kỹ thuật máy thu GNSS đo RTK TRIMBLE R12 | |
KênH | 672 kênh |
Tần số | 3 tần số |
Tín hiệu thu được | GPS: L1C, L1C/A, L2C, L2E, L5 |
GLONASS: L1C/A, L1P, L2C/A, L2P, L3 | |
SBAS (WAAS, EGNOS, GAGAN, MSAS): L1C/A, L5 | |
Galileo: E1, E5A, E5B, E5 AltBOC, E6 | |
BeiDou: B1, B1C, B2, B2A, B3 | |
QZSS: L1C/A, L1S, L1C, L2C, L5, L6 | |
NavIC (IRNSS): L5 | |
L-band: CenterPoint RTX” | |
Một giải pháp đa năng hỗ trợ trong mọi quy trình làm việc | Tích hợp sẵn modum cenlullar để hỗ trợ thu VRS |
Wifi để kết nối với máy tính hoặc smartphone | |
Bluetooth để kết nối với Android hoặc iOS | |
Bộ nhớ trong 6GB để lưu trữ dữ liệu thô | |
Pin sạc thông minh tích hợp chỉ báo trạng thái pin | |
Có thể quản lý việc sử dụng pin để tăng thời gian hoạt động, hiệu quả được cải thiện 33%” | |
Có thể thu được tín hiệu hiệu chỉnh từ nhiều nguồn khác nhau | CenterPoint RTX, OmniSTAR® HP, XP, G2, VBS |
Tốc độ định vị | 1 Hz, 2 Hz, 5 Hz, 10 Hz, 20 Hz |
Độ chính xác: Đo tĩnh hậu xử lý | Độ chính xác mặt bằng: 3mm + 0.1pp |
Độ chính xác độ cao: 3.5mm + 0.4pppm | |
Độ chính xác: Đo RTK UHF radio | Độ chính xác mặt bằng: 8mm + 1ppm |
Độ chính xác độ cao:15mm + 1ppm | |
Độ chính xác: Đo RTK network | Độ chính xác mặt bằng: 8mm + 0.5ppm |
Độ chính xác độ cao: 15mm + 0.5ppm | |
Thời gian fix RTK | 02-08 giây |
Độ chính xác: Đo Centerpoint RTX | Độ chính xác mặt bằng: 2cm RMS |
Độ chính xác độ cao: 5cm RMS | |
Chú ý về thời gian đạt được độ chính xác của RTX | RTX worldwide: < 15 phút |
RTX quickstart (được chỉ định cho một số khu vực): < 1 phút | |
RTX fast regions (chỉ cho một số vùng): < 1phút | |
Độ chính xác: Đo xFill | Độ chính xác mặt bằng: RTK + 10mm/phút RMS |
Độ chính xác độ cao: RTK + 20mm/phút RMS | |
Bộ thu Trimble R12 | 1. Khả năng chống va đập độ cao 2m, chống nước và bụi bẩn IP67 |
2. Bọt thủy điện tử giúp định vị nhanh và chính xác | |
3. Bộ phát/thu radio trong: | |
+ Bộ phát/thu 2w | |
4. Nguồn sử dụng: | |
+ Nguồn ngoài: 11 – 24V DC | |
+ Pin trong Lithium-Ion: 7,4V , 3700mAh | |
5. Bộ nhớ trong: 6Gb | |
6. Kích thước: 11.9 x 13.6 cm | |
7. Trọng lượng: 1,12kg (gồm pin và radio trong và antenna UHF) | |
8. Giao tiếp dữ liệu với thiết bị ngoài: RS232/USB/Wi-Fi/bluetooth | |
9. Nhập xuất dữ liệu qua RS232/USB/TCP/IP, IBSS/NTRIP, bluetooth: | |
+ Nhập và xuất: CMR+, CMRx, RTCM 2.1, RTCM 2.3, RTCM 3.0, RTCM 3.1, RTCM 3.2 | |
+ Chỉ xuất: 24 NMEA outputs, GSOF, RT17 and RT27, 1 PPS | |
Các chứng nhận tiêu chuẩn an toàn | FCC Part 15 (Class B device), 24, 32; CE Mark; |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.