Máy đo cáp quang (OTDR) Max-730C- SM1
Giá gốc là: 117,890,000₫.115,390,000₫Giá hiện tại là: 115,390,000₫.
I | Thông tin chung |
1 | Thiết bị đầy đủ hardware, firmware, software version, release để đáp ứng các tính năng |
2 | Thiết bị đo OTDR phải là thiết bị mới 100%, |
3 | Hãng đã có thiết bị máy đo OTDR đã được sử dụng rộng rãi trên mạng của VNPT. |
4 | Có thư ủy quyền của nhà sản xuất |
II | Các yêu cầu chung |
5 | Cấu trúc thiết bị chắc chắn, dễ mang xách, có pin kèm theo để khắc phục sự cố ngoài công trường hoặc tại nhà khách hàng. |
6 | Thiết bị đo OTDR phải đo được sợi đơn mốt tại 02 bước sóng 1310/1550nm với đầy đủ tính năng cần thiết để phát hiện lỗi mạng cáp quang như suy hao mối hàn, suy hao đầu nối quang, điểm đứt của tuyến quang. |
7 | Thiết bị phải tích hợp lên thân máy chính tính năng kiểm tra lỗi sợi quang bằng ánh sáng nhìn thấy (VFL – Visual Fault Locator) |
8 | Thiết bị phải hỗ trợ tiếng Anh. |
9 | Dữ liệu đo được lưu trữ theo định dạng Bellcore (tiêu chuẩn dữ liệu OTDR). |
10 | Thiết bị phải hỗ trợ tính năng điều khiển và vận hành từ xa qua phần mềm điều khiển VNC |
11 | Thiết bị phải hỗ trợ chế độ Auto mode “đo bằng một phím nhấn” (one-button testing), chế độ này cho phép máy đo tự động lập cấu hình và thực hiện phép đo bằng một lần nhấn phím. |
12 | Dữ liệu kết quả đo có thể sao lưu sang máy tính. Nhà thầu phải cung cấp phần mềm để đọc và in kết quả đo trên máy tính. |
13 | Thiết bị đo OTDR phải có khả năng đo kiểm mạng truy nhập quang; phải đo được sợi đơn mốt tại 02 bước sóng 1310/1550nm với đầy đủ tính năng cần thiết để phát hiện lỗi mạng cáp quang như suy hao mối hàn, suy hao đầu nối quang, điểm đứt của tuyến quang. |
14 | Có tối thiểu 01 cổng vật lý quang để đo kiểm OTDR sợi quang đơn mốt |
15 | Thiết bị đo OTDR dễ sử dụng với giao điện đồ họa (GUI), sử dụng hệ điều hành Window |
III | Các phụ kiện kèm theo |
16 | Thiết bị phải có kèm theo các phụ kiện sau: bộ lau connector, dây nhảy quang (để chuyển đổi sang chuẩn FC, LC, SC), túi hoặc vali cứng đựng thiết bị đo và các phụ kiện kèm theo. Túi hoặc vali cứng là phụ kiện đồng bộ của hãng sản xuất thiết bị. Nhà thầu phải tách giá chi tiết từng loại phụ kiện này trong bảng chào giá |
17 | Thiết bị có tính năng trình duyệt web Internet Explorer |
18 | Thiết bị có các tính năng sau: có thể tạo file báo cáo định dạng pdf hoặc sor ngay trên thân máy chính. |
IV | Nguồn điện và pin |
19 | Nguồn điện: |
– Hoạt động với nguồn điện xoay chiều AC 100V-240V, 50Hz hoặc hoạt động được với nguồn điện một chiều DC. | |
Pin: | |
– Thiết bị đo OTDR phải có pin đi kèm hỗ trợ sử dụng tối thiểu 12 tiếng. | |
V | Các điều kiện môi trường: |
20 | – Nhiệt độ hoạt động bình thường: từ -100C đến 500C |
– Nhiệt độ lưu kho: từ -400C đến 700C | |
– Độ ẩm hoạt động: 0 ~ 95%, không ngưng tụ | |
VI | Các yêu cầu chi tiết đối với máy đo OTDR cấu hình trung bình |
21 | Trọng lượng của máy trang bị trong dự án này (kể cả Pin và máy đo kèm theo) 1.5 kg |
22 | Thiết bị có khả năng lưu trữ >=20 000 kết quả đo |
23 | Dung lượng bộ nhớ trong >= 6GB |
24 | Hỗ trợ bộ nhớ cắm ngoài |
25 | Phải hỗ trợ cổng để kết xuất dữ liệu ra thiết bị ngoài |
26 | Có 02 cổng USB, cho phép copy dữ liệu qua cổng USB |
27 | Có 01 cổng RJ45 |
28 | Hỗ trợ cổng kết nối bộ soi đầu quang Microscope |
29 | Màn hình TFT có độ rộng >= 7 inch, độ phân giải tối thiểu 800×480 pixel |
30 | Hỗ trợ phương thức điều khiển qua màn hình cảm ứng |
31 | Dải động: tối thiểu là 39/38 dB tương ứng với 2 bước sóng 1310/1550nm. |
32 | Bước sóng làm việc: 1310±20nm, 1550 ±20nm |
33 | Nguồn phát laser đảm bảo mức độ an toàn theo tiêu chuẩn CFR class 1 hoặc 2. |
34 | Độ rộng xung hỗ trợ lựa chọn trong dải 3ns – 20 000ns |
35 | Cho phép người dùng đặt nhiều khoảng cách đo khác nhau với các yêu cầu cụ thể sau: |
a) Khoảng cách ngắn nhất <= 0,1km | |
b) Khoảng cách dài nhất >= 400km | |
36 | Vùng chết sự kiện (Even deadzone) <= 0.5m |
37 | Vùng mù suy hao (Attenuation deadzone) <= 2.5m |
38 | Vùng chết PON (PON Dead Zone) <= 30m |
39 | Tổng số điểm lấy mẫu >= 256 000 điểm |
40 | Dải chỉ số triết suất: Trong giới hạn 1.0000000 tới 2.0000000 |
41 | Đáp ứng các yêu cầu dưới đây đối với phép đo OTDR: |
a) Hỗ trợ chế độ đo nhân công hoặc tự động | |
b) Độ phân giải lấy mẫu (sampling resolution) <= 4cm | |
c) Sai số của phép đo khoảng cách trong khoảng: ±(0.75 + độ phân giải + 0.005% x khoảng cách). | |
42 | Đáp ứng các yêu cầu dưới đây đối với phép đo suy hao: |
a) Hỗ trợ chế độ đo nhân công hoặc tự động | |
b) Độ tuyến tính đo suy hao trong khoảng ±0,03dB/dB | |
43 | Yêu cầu đối với phần VFL: |
– Nguồn VFL: Laser, 650 nm ± 10 nm | |
44 | Thiết bị phải có chức năng quản lý kết quả đo với các thông tin chi tiết về tuyến cáp đang đo như sợi quang (Fiber ID), cáp quang (cable ID), thông tin nơi bắt đầu và nơi kết thúc. |
45 | Thiết bị phải có khả năng đưa ra được các đánh giá đạt/không đạt đối với kết quả đo trên cơ sở so sánh với các mức ngưỡng tham số đo được định nghĩa trước bởi người dùng. |
46 | Hỗ trợ điện toán đám mấy (Cloud) để quản lý và phân tích kết quả ở mọi lúc, mọi nơi. |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.