MÁY ĐO ĐỘ HOÀ TAN DT 1614. Hiệu Erweka
Giá gốc là: 2,460,000,000₫.2,420,000,000₫Giá hiện tại là: 2,420,000,000₫.
a. Yêu cầu chung: | ||
– Tình trạng: Mới 100%. | ||
– Năm sản xuất: 2020-2021 | ||
– Nhà sản xuất phải đạt một trong các tiêu chuẩn sau: GMP, CFR21 Part 11, CE hoặc tương đương. | ||
– Điện áp sử dụng: 220V± 10%; 50 Hz | ||
– Môi trường hoạt động: | ||
+ Nhiệt độ tối đa ≤ 400C | ||
+ Độ ẩm tối đa ≤ 80%. | ||
b. Yêu cầu cấu hình: | ||
1 | Hệ thống máy độ hòa tan 14 cốc | ≥ 01 bộ |
2 | Bộ triết mẫu tự động có đầy đủ phụ kiện đi kèm | ≥ 01 bộ |
3 | Thanh khuấy làm bằng thép không rỉ loại có đóng số theo USP | ≥ 14 thanh |
4 | Cánh khuấy làm bằng thép không rỉ loại có đóng số theo USP | ≥ 14 cánh |
5 | Rổ thử làm bằng thép không rỉ loại có đóng số theo USP | ≥ 14 rổ |
6 | Cốc tiêu chuẩn 1000ml tiêu chuẩn USP | ≥ 14 cốc |
b. Chỉ tiêu kỹ thuật: | ||
1 | Thân máy: | |
– | Màn hình chính trên thân máy dễ dàng tương tác | |
– | Lưu trữ ≥ 60 phương pháp | |
– | Có hệ thống định tâm tự động | |
– | Có hệ thống điều chỉnh độ cao cánh tự động | |
– | Có hệ thống nạp viên thuốc đồng đều các viên thuốc vào bình cùng một thời điểm | |
– | Tốc độ trục khuấy: | |
– | Tốc độ khuấy: 20 đến 220 vòng/phút | |
– | Độ chính xác tốc độ khuấy: ± 2 vòng/phút | |
– | Độ rung cánh khuấy < 0.5 mm | |
– | Nhiệt độ: | |
– | Phạm vi gia nhiệt: 30 đến 500C | |
– | Độ chính xác nhiệt độ: ± 0.20C | |
– | Đầu dò nhiệt độ cảm biến điện tử đo trong bể | |
– | Có chế độ Low Head, độ bay hơi dung dịch môi trường rất thấp | |
– | Độ bay hơi dung dịch khoảng 1% / 24 giờ, đảm bảo trong giới hạn của USP cho các loại viên tác dụng chậm. | |
– | Có khả năng lên thành hệ thống online với UV-Vis, HPLC… | |
– | Cốc đựng mẫu 1000ml bằng thủy tinh trong suốt theo tiêu chuẩn USP | |
– | Thanh khuấy làm bằng thép không rỉ có đóng số theo tiêu chuẩn USP | |
– | Cánh khuấy làm bằng thép không rỉ có đóng số theo tiêu chuẩn USP | |
– | Rổ thử làm bằng thép không rỉ theo tiêu chuẩn USP | |
– | Kẹp giử mẫu viên sinker làm bằng thép không rỉ | |
– | Có cổng kết nối máy in và phần mềm Software, phần mềm có chức năng bảo mật, admin có thể tạo Account cho từng User | |
– | Có hệ thống đèn báo nhắc cho Service | |
– | Có hệ thống đèn báo nhắc cho Validation | |
– | Có chương trình validation test, calibration test. Kết quả kèm vào hồ sơ thiết bị | |
– | Phần mềm điều khiển, hồ sơ đáp ứng theo y/c GLP/GMP, tuân theo 21 CFR P11. Phần mềm có chức năng bảo mật, Admin có thể tạo Account cho từng User với 4 mức phân quyền, sử dụng khác nhau. | |
– | Lập trình rút mẫu nhiều lần, tại các thời điểm khác nhau. | |
– | Có cổng RS232, cổng giao tiếp RS485 dùng nâng cấp phần mềm | |
2 | Hệ thống lấy mẫu tự động: | |
– | Có bộ lấy mẫu tự động theo chu kỳ cài đặt cho máy và chiết mẫu nhiều lần. Bộ lấy mẫu sau khi rút mẫu xong phải nâng lên | |
– | Bơm lấy mẫu tách rời với thân máy | |
– | Độ chính xác bơm: ± 5% cho thể tích rút mẫu 10 mL | |
– | Màn hình hiển thị và bàn phím điều khiển cho bơm | |
– | Số lần lấy mẫu không giới hạn | |
– | Tự động rửa hệ thống sau khi hút mẫu | |
– | Tự động điền trả dung dịch môi trường hòa tan về bình | |
– | Có bể rửa cho bộ lấy mẫu tự động sau khi kết chạy mẫu | |
– | Các ống hút mẫu và trả về làm bằng thép không rỉ | |
` | Tự động điền trả dung dịch môi trường hòa tan về bình thử | |
– | Khay chứa mẫu cho ống thủy tinh ≥ 140 ống thủy tinh 25ml | |
– | Lọc mẫu 10µm (1000 cái) | |
– | Ống thủy tinh 25ml (300 cái) hoặc tương đương | |
– | Có các cổng giao tiếp: Cổng kết nối với máy chính |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.