Máy đo quang OTDR Yokogawa 7282A
Giá gốc là: 1,232,360,000₫.123,654,000₫Giá hiện tại là: 123,654,000₫.
máy đo Yokogawa7282A [button link=”https://cdn.tmi.yokogawa.com/1/2681/files/BUAQ7280-01EN.pdf” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]CATALOG[/button]
|
Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng về độ tin cậy và tính dễ sử dụng công cụ kiểm tra lĩnh vực cho lắp đặt và bảo trì của sợi quang mạng. Sản phẩm Yokogawa 7280A thời gian qua được thiết kế nâng cấp thêm các tính năng:
– Độ Chính Xác Cao: Chế độ hoạt động kép bởi đa chạm vào màn hình cảm ứng và các nút cứng-key. Đầy đủ đo lường tự động phân tích và dễ đọc báo cáo thông qua các ứng dụng phần mềm mới với độ chính xác cao.
– Thiết kế: Thiết kế rắn chắc cho hoạt động theo điều kiện trường khắc nghiệt. hệ điều hành đã được chứng minh đảm bảo sự ổn định, đáp ứng kịp thời, và cao cấp bảo vệ chống lại các cuộc tấn công virus. Dẽ sử dụng hơn
– Thời gian khởi động: Thời gian khởi động nhanh hơn( dưới 10 giây) đa tác vụ hoạt động để nâng cao năng suất. lập tức báo cáo thông qua kết nối không dây.
Yêu cầu chung | ||
Thiết bị phải được sản xuất từ năm 2021 trở lại đây | ||
Phương pháp đo: Phản xạ trong miền thời gian (Optical Time Domain Reflectometor – OTDR) | ||
– Máy đo có thể phát hiện và hiển thị các sự kiện đồng thời trên đồ hình (trace) và bảng tham số sự kiện. Ngoài ra hỗ trợ kết quả hiển thị dạng đồ họa (Graphic) để dễ dàng nhận dạng sự kiện. | ||
– Các tham số hiển thị của sự kiện bao gồm: khoảng cách, suy hao, return loss, biểu tượng riêng cho từng loại để phân biệt với các loại sự kiện khác. | ||
– Các sự kiện phát hiện được: mối hàn, connector, splitter, reflective, cuối cáp… | ||
Chế độ đo: hỗ trợ 2 chế độ đo : | ||
– Chế độ tự động: các tham số được cài đặt tự động theo khoảng cách đo. | ||
– Chế độ bằng tay: các tham số được cấu hình theo người sử dụng để phù hợp với từng bài đo | ||
Máy đo có khả năng trộn và hiển thị ít nhất 2 đồ hình đồng thời để so sánh đồ hình cùng hướng; Máy đo có khả năng tính toán và hiển thị suy hao mối hàn thông qua việc trộn 2 đồ hình đo 2 hướng. (các tính năng này thực hiện được ngay trên máy đo) | ||
Giám sát sợi quang bằng chế độ đo liên tục (real – time mode). | ||
– Chức năng phát hiện sự kiện uốn cong: hiển thị khoảng cách, suy hao và biểu tượng thể hiện uốn cong để phân biệt được với các sự kiện khác. | ||
– Có chức năng giám sát từ xa. | ||
Máy đo được tối ưu để có thể đo cho mạng PON (dải động cao và vùng mù ngắn): | ||
Phát hiện và hiển thị chính xác các sự kiện (khoảng cách, suy hao bộ chia, suy hao mối hàn, suy hao sự kiện phản xạ…) trước và sau bộ chia (tuyến có tối thiểu 1 bộ chia 1:4 và 1 bộ chia 1:16 hoặc 1:32). | ||
Đo và hiển thị chính xác giá trị ORL tại sự kiện và toàn tuyến. | ||
Sau khi đo song máy có thể lưu trữ kết quả dưới các dạng file sau: | ||
Các dạng file thông dụng của máy OTDR: SOR, CSV, SET | ||
Các dạng file thông dụng để đọc trên máy tính: BMP, JPG, PDF. | ||
Yêu cầu chi tiết | ||
Thân máy | ||
Màn hình | Màn hình màu LCD, ≥ 8.4 inch. | |
Độ phân giải màn hình: ≥ 800×600 | ||
Màn hình cảm ứng đa điểm ( Multi-touch screen) | ||
Ngôn ngữ | Tiếng Anh | |
Đơn vị đo | Km | |
Chỉ số chiết suất nhóm | 1,30000 – 1,79999, bước chỉnh 0.00001 | |
Số điểm dữ liệu (number of data points) | ≥ 256.000 data points | |
Độ phân giải khoảng cách nhỏ nhất | ≤ 1cm | |
Giao diện kết nối thiết bị ngoại vi | 3 cổng USB (1 cổng USB 2.0 mini port, 2 cổng USB 2.0 port ) | |
Độ phân giải suy hao nhỏ nhất | ≤ 0.001dB | |
Bộ nhớ trong | Lưu trữ ≥ 1000 kết quả đo | |
Bộ nhớ ngoài | Sao chép được dữ liệu qua USB | |
Power Supply | ||
AC/DC Adapter | AC Input: 100~240V, 50-60Hz | |
Pin | – Chủng loại: Lithium | |
– Thời gian hoạt động ≥ 15 giờ hoạt động theo tiêu chuẩn Telcordia, và ≥ 10 giờ liên tục (không bao gồm pin dự phòng) | ||
– Pin có thể tháo rời khỏi máy, dễ dàng cho việc thay thế | ||
Điều kiện môi trường | Nhiệt độ hoạt động: trong dải 00 C ÷ 450 C | |
Nhiệt độ lưu trữ: trong dải -100 C ÷ 500 C | ||
Độ ẩm: 0% – 89 % | ||
Có vỏ bảo vệ máy chống va đập, rung sóc | ||
Khối lượng | ≤ 2.2 kg bao gồm cả PIN | |
OTDR Modules | ||
Bước sóng (nm) | Bước sóng trung tâm: 1310, 1550 | |
Sai số bước sóng: ≤ ±25 | ||
Dải động RMS | 1310nm: ≥38dB | |
1550nm: ≥36dB | ||
Vùng mù sự kiện | ≤ 0.6m | |
Vùng mù suy hao | 1310nm: ≤ 3.5m | |
1550nm: ≤ 4m | ||
Độ rộng xung | Cài đặt được trong dải: 3ns tới 20 µs | |
Khoảng cách đo | Cài đặt được trong dải từ 200m tới 512km | |
Độ chính xác | Độ chính xác suy hao (dB/dB): ≤± 0.03 | |
Độ chính xác khoảng cách (m): | ||
≤ ± (0.75+ distance x 2 x 10-5 + sampling resolution) | ||
Độ phân giải lấy mẫu nhỏ nhất (sampling resolution) | ≤ 2cm | |
Chức năng đo khoảng cách và suy hao | Tự động và sử dụng con trỏ (có thể dùng phương pháp đo 2 điểm để xác định khoảng cách, suy hao…). | |
Chức năng đo PON | Khi cài đặt chế độ đo PON, thiết bị có sơ đồ cấu trúc mạng PON để minh họa sơ đồ đấu nối nhằm hỗ trợ người sử dụng | |
Khi đo cáp nhiều sợi | Thiết bị có chức năng quản lý đo cáp nhiều sợi bằng bảng có đánh số. Mỗi sợi tương ứng với 1 số trên bảng. Giúp người sử dụng quản lý và quan sát nhanh tuyến cáp. | |
Hình ảnh minh họa quản lý cáp nhiều sợi dưới dạng bảng: | ||
Loại cổng đo | – Adapter FC và SC (ưu tiên loại vật liệu có khả năng chống nứt vỡ cao). | |
– Có thể tháo rời để thay thế, vệ sinh. | ||
Giao diện với người sử dụng | Có thể dùng bàn phím hoặc màn hình cảm ứng đồng thời. | |
Các phím hard-key có thể điều khiển toàn bộ các chức năng của máy. | ||
Có thể thực hiện nhiều tác vụ cùng một lúc. | Trên cùng một màn hình có thể vừa thực hiện chức năng đo OTDR, vừa tiến hành đo công suất (có option /PM), vừa tiến hành phát nguồn sáng đỏ. (có Option/VLF) | |
Chức năng kết nối wifi | Có Option kết nối wifi với các thiết bị ngoại vi để điều khiển và truyền dữ liệu | |
Phần mềm | Cung cấp miễn phí phần mềm phân tích kết quả đo, nâng cấp khi cần thiết. | |
Khả năng nâng cấp và tùy chọn | ||
Khả năng nâng cấp dải động lên 50dB/50dB cho bước sóng 1310/1550nm | Có khả năng nâng cấp, việc nâng cấp đơn giản bằng việc thay module hoặc bổ xung thêm module | |
Khả năng nâng cấp đo công suất quang với dải động đo +27 tới -50dBm | Có khả năng nâng cấp, việc nâng cấp đơn giản bằng việc thay module hoặc bổ sung thêm module | |
Khả năng bổ sung chức năng mapper để mô phỏng tuyến cáp bằng biểu tượng như hình bên | ||
Kích thước máy | ≤ 287 mm (W) × 210 mm (H) × 80 mm (D) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.