MÔ TẢ
Máy quay 4K đầu tiên trên thế giới có 3-cảm biến1/2-type Exmor RTM CMOS. Máy quay duy nhất 4K 3-cảm biến CMOS có khả năng ghi hình 4K 50p/60p 4:2:0 10bit với chất lượng hình ảnh cao cấp. Máy tích hợp khả năng ghi hình HDR, bộ lọc ND điện tử chuyển đổi cản sáng chi tiết từ 1/4ND tới 1/128ND trong khi đang ghi hình. Ống kính 17x có khả năng zoom mà không bị crop hình trên cảm biến. Trang bị tính năng AF (Face Detection Autofocus) – dò tìm khuông mặt mạnh mẽ. Ghi hình đa định dạng, phù hợp với mọi nhu cầu XAVC-Long và XAVC Intra cho 4K QFHD, HD, MPEG HD422,MPEG HD và DVCAM.
Không ngừng nâng cấp, không ngừng cải tiến nhằm thỏa mãn mọi nhu cầu của người tiêu dùng và để khẳng định vị thế, thương hiệu của mình, hãng Sony liên tiếp tung ra thị trường những dòng máy quay Sony mới với những tính năng hiện đại nhất, ưu việt nhất, thiết kế hấp dẫn , ấn tượng, độc đáo đến bất ngờ làm hài lòng mọi khách hàng ngay cả với những khách hàng khó tính nhất. Mới đây, Sony đã trình làng dòng Sony PXW-Z280, một trong những siêu phẩm hiện nay.
Máy quay PXW-Z280 là máy quay phim 4K đầu tiên trên thế giới sử dụng 3 cảm biến hình ảnh Exmor R CMOS 1/2″. Nhìn về phần tổng thể PXW-Z280 đã cho ta thấy được đây có thể là thiết kế camcoder mẫu cho các thế hệ sau. Sở trường của máy quay PXW-Z280 là quay phóng sự và sự kiện.
Thay đổi mới nhất của chiếc máy quay này là nó được trang bị thêm 3 cảm biến hình ảnh Exmor R CMOS 1/2″ giúp cho chất lượng hình ảnh khi quay phim ở độ phân giải 4K lên đến 60fps.Tất cả tính năng trên nhờ vào codec 10 bit bản 4:2:2. Máy quay còn có chế độ ghi âm khi thực hiện XAVC Intra/Long, MPEG HD422/MPEG và DVCAM, sau đó sẽ sao lưu vào SxS hoặc thẻ SD. Một tính năng đáng chờ đợi nữa là quay đồng thời video ở dạng 4K và HD (4K+MPEG HD422). Nó cho phép người dùng có thể vừa quay chế độ HD và có thể chuyển sang quay hình ảnh 4K nếu cần. Dung lượng 12G-SD1 cho video thành phẩm cũng là rất ấn tượng với một máy quay phim.
Máy quay Sony PXW-Z280 không phụ lòng những người tiêu dùng sử dụng máy quay cầm tay. Tính năng zoom, focus và iris nay đã có thể thực hiện cùng lúc tuỳ vào nhu cầu. Đây là điểm nổi bật do giúp thao tác nhanh hơn rất nhiều, đa số máy quay đời trước thì phải bấm vào nút để chuyển. Máy này cũng được trang bị ống kinh có khả năng zoom 17x và hệ thống nhận diện khuôn mặt AF khá tiên tiến.
Bên cạnh đó, Sony PXW-Z280 có thể ghi âm 4 tầng suất âm thanh tuỳ vào độ lớn nhỏ nhờ vào 2 phích XLR hoặc Dual MI Shoe. Với Dual Mi Shoe bạn có thể nối URX-PO3D -2 channel wireless receiver và sử dụng với mic tương thích.
Ngoài ra, máy quay Sony PXW-280 có thể truyền thông qua mạng và các tài liệu FTP thông qua việc sử dụng mô-đun wi-fi tích hợp, modem di động hoặc kết nối ethernet.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Xin lưu ý rằng các tính năng / thông số kỹ thuật có thể khác nhau giữa các quốc gia
Tổng quát
Trọng lượng |
Khoảng 3,0 kg (có nắp đậy ống kính, khung ngắm, pin BP-U30, thẻ nhớ SxS) |
Kích thước (Rộng x Cao x Sâu) |
178,4 × 202,0 × 426,3 mm (với các phụ kiện (nắp đậy ống kính, khung ngắm), không tính dây đeo và kể cả các bộ phận nhô ra) |
Nguồn cung cấp |
Đầu vào DC: 12V
Pin: 14,4 V |
Nguồn tiêu thụ |
Khoảng 24W (trong khi quay với màn hình LCD Tắt, EVF Bật khi không dùng đầu nối thiết bị bên ngoài).
Khoảng 36W (trong khi quay với màn hình LCD Bật, EVF Bật khi sử dụng đầu nối thiết bị bên ngoài). |
Định dạng ghi hình Video |
Chế độ XAVC-I QFHD: MPEG-4 AVC/H.264, CBG, tối đa 600 MB/giây
Chế độ XAVC-I HD: MPEG-4 AVC/H.264, CBG, tối đa 222 MB/giây
Chế độ XAVC-L QFHD: VBR, tốc độ bit tối đa 150MB/giây, MPEG-4 H.264/AVC
Chế độ XAVC-L HD 50: VBR, tốc độ bit tối đa 50MB/giây, MPEG-4 H.264/AVC
Chế độ XAVC-L HD 35: VBR, tốc độ bit tối đa 35MB/giây, MPEG-4 H.264/AVC
Chế độ XAVC-L HD 25: VBR, tốc độ bit tối đa 25MB/giây, MPEG-4 H.264/AVC
Chế độ MPEG HD422: CBR, tốc độ bit tối đa 50MB/giây, MPEG-2 422P@HL
Chế độ MPEG HD420 HQ: VBR, tốc độ bit tối đa 35MB/giây, MPEG-2 MP@HL
Chế độ DVCAM: CBR, 25MB/giây, DVCAM |
Định dạng ghi âm thanh Audio |
Chế độ XAVC-I: LPCM 24 bit, 48kHz, 4 kênh
Chế độ XAVC-L: LPCM 24 bit, 48kHz, 4 kênh
Chế độ MPEG HD422: LPCM 24 bit, 48kHz, 4 kênh
Chế độ MPEG HD420 HQ: LPCM 16 bit, 48kHz, 4 kênh
Chế độ DVCAM: LPCM 16 bit, 48kHz, 4 kênh |
Ghi hình Proxy |
XAVC Proxy: Cấu hình chính AVC/H.264 4:2:0 Long GOP, VBR |
Ống kính
Loại ống kính |
Cố định |
Tỉ số phóng hình Zoom |
17x (quang học), trợ lực/thủ công |
Chiều dài tiêu cự – Focal |
f = 5,6 – 95,2 mm (Tương đương 35mm: 30,3 – 515 mm) |
Khẩu – Iris |
F1.9 – F16 và đóng tự động/thủ công tùy chọn |
Lấy nét – Focus |
800 mm đến ∞ (Macro Tắt)
50 mm đến ∞ (Macro Bật, Rộng)
800 mm đến ∞ (Macro Bật, Ở xa)
AF/MF/Full MF tùy chọn |
Ổn định hình ảnh |
Bật/Tắt tùy chọn, dịch chuyển ống kính |
Đường kính bộ kính lọc |
M77 mm, góc nghiêng 0,75mm |
Phần Máy quay
Loại Cảm biến |
3 cảm biến Exmor R CMOS chiếu sau loại 1/2-inch |
Yếu tố hình ảnh hiệu dụng |
3840 (Ngang) x 2160 (Dọc) |
Hệ thống quang học |
Hệ thống lăng kính F1.6 |
Bộ lọc ND tích hợp |
Kính lọc ND TẮT: clear 1: 1/4ND 2: 1/16ND 3: 1/64ND Kính lọc ND biến đổi tuyến tính (Khoảng 1/4ND đến 1/128ND) |
Độ nhạy |
Ở 2000 lx, độ phản xạ 89,9%:
F12 (chuẩn, chế độ 1920 x 1080/59,94p)
F13 (chuẩn, chế độ 1920 x 1080/50p)
F12 (chuẩn, 3840 x 2160/59,94p, Chế độ nhạy sáng cao)
F13 (chuẩn, 3840 x 2160/50p, Chế độ nhạy sáng cao) |
Độ sáng tối thiểu |
0.0013lx (chuẩn)
(chế độ 1920 x 1080/59,94i, F1.9, gain 42 dB, chế độ nhạy sáng cao, 64 khung hình) |
Tỉ lệ tín hiệu/nhiễu (S/N) |
63 dB (Y) (chuẩn) |
Độ phân giải quét ngang |
2.000 đường quét TV trở lên (chế độ 3840 x 2160p)
1.000 đường quét TV trở lên (chế độ 1920 x 1080p) |
Tốc độ màn trập |
Từ 1/24 giây đến 1/8.000 giây |
Tốc độ màn trập chậm (SLS) |
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 16, 32 và 64 khung hình |
Chức năng làm chậm Slow & Quick (S&Q) |
[XAVC Intra][XAVC Long]
2160P: 1-60 khung/giây
1080P: 1-60 khung/giây
720P: 1-60 khung/giây
[MPEG HD422]
1080P: 1-30 khung/giây
720P: 1-60 khung/giây
[MPEG HD420 HQ]
1080P: 1-30 khung/giây
720P: 1-60 khung/giây |
Cân bằng trắng – White Balance |
Cài sẵn (3200K), Bộ nhớ A, Bộ nhớ B/ATW |
Độ lợi – Gain |
-3, 0, 3, 6, 9, 12, 15, 18 dB, 42dB (Tăng cường Turbo BẬT), AGC |
Ngõ vào/ra
Ngõ vào âm thanh – Audio |
Loại XLR 3 chân (âm) (x2), dây ĐT/micro/micro +48 V tùy chọn
LINE: +4, 0, -3dBu/10kΩ
MICRO: -80dBu đến -30dBu /3kΩ
(0 dBu=0,775 Vrms) |
Ngõ ra HDMI |
Loại A (x1) |
Ngõ ra SDI |
BNC (x1), 12G/3G/HD/SD tùy chọn |
Ngõ ra Composite |
– |
Ngõ USB |
Thiết bị USB, giắc cắm Multi/Micro USB (x1)
Thiết bị chủ: USB 3.0/2.0 loại A(x1)
USB 2.0 loại A(x1) |
Ngõ vào/ra TC (Timecode) |
BNC (x1) (có thể chuyển đổi sang ngõ ra TC)
0,5V-1,8Vp-p, 3,3kΩ |
Ngõ điều khiển Remote |
Giắc cắm mini stereo (Φ2,5 mm) |
Ngõ Genlock |
– |
Mạng |
RJ-45 (x1), 1000BASE-T, 100BASE-T, 10BASE-T |
Ống ngắm VF
Ống ngắm |
1,3 cm (loại 0,5), khoảng 2,36 triệu điểm ảnh |
Màn hình LCD |
8,8cm (loại 3,5)
khoảng 1,56 triệu điểm ảnh |
Thông số phần micro
Micro tích hợp |
Micro tụ electret stereo đa chiều. |
Phương tiện lưu trữ
Loại lưu trữ |
Khe cắm thẻ ExpressCard/34 (x2): thẻ SxS x2 |
Tính năng khác
WIFI |
Chuẩn không dây IEEE 802.11 a/b/g/n/ac: Băng tần Băng thông 2,4 GHz
Băng thông 5,2/5,3/5,6 GHz* (chỉ dùng cho PXW-Z280V)
Bảo mật WEP/WPA-PSK/WPA2-PSK |
NFC |
Phù hợp với NFC Forum Nhãn Loại 3 |
Phụ kiện
Phụ kiện kèm theo |
Nắp đậy ống kính (1) – được lắp đặt sẵn trên máy quay
Khung ngắm EVF (1) – được lắp đặt sẵn trên máy quay
Bộ pin sạc BP-U30 (1)
Bộ sạc pin BC-U1A (1)
Dây nguồn (1)
Cáp USB (1)
Dây đeo vai (1)
Sổ bảo hành (1)
“Trước khi sử dụng thiết bị này” (1)
“Hướng dẫn sử dụng” (1) |
Phụ kiện tùy chọn |
Bộ pin sạc Lithi-ion BP-U60
BP-U90
Bộ Micro không dây UWP-D11
UWP-D12
Bộ sạc pin-bộ chuyển đổi AC BC-U1A
BC-U2A
Bộ nhận tín hiệu cầm tay hai kênh URX-P03D
Bộ chuyển đổi gắn chân đế MI, model SMAD-P3D (cần thiết để hoạt động không dây với URX-P03D)
Micro có dây ECM-680S
Bộ điều khiển từ xa RM-30BP
Bộ sản xuất chương trình trực tiếp nhiều máy quay MCX-500
Đèn LED quay video dùng pin HVL-LBPC
Thẻ nhớ SxS PRO+: SBP-256E
SBP-128E
Thẻ nhớ SxS-1: SBS-128G1C
SBS-64G1C |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.