Bơm thủy lực, hoạt động bằng tay 50 bar TP50E
15,680,000₫ Giá gốc là: 15,680,000₫.11,260,000₫Giá hiện tại là: 11,260,000₫.
Bơm thử thủy lực, hoạt động bằng tay 50 bar
– Áp lực bơm lớn nhất 50 bar
– Môi chất làm việc: Nước sạch
-Thùng chứa nước từ 3-4 lít
-Lưu lượng bơm: tối thiểu 16ml/hành trình bơm
-Khối lượng: không quá 3,5 kg.
– Kèm theo đồng hồ áp suất, dây bơm cao áp.
- Category: THIẾT BỊ NGÀNH DỌC
- Tags: Bơm thủy lực, hoạt động bằng tay 50 bar, hoạt động bằng tay 50 bar TP50E, TP50E
Sản phẩm tương tự
DefelskoUSA
Máy kiểm tra chiều dày kim loại bằng siêu âm
• Đầu đo kép tần số : 5 MHz
• Chế độ đo: Single Echo
• Dải đo: 1.00 – 125.00 mm
• Độ phân giải: 0.01 mm (0.001″)
• Độ chính xác: ± 0.03 mm
• Cấp bảo vệ IP65
• Màn hình màu tối thiểu 2.8 inch, có khả năng chịu va đập, có chức năng tự động rotate display
• Chế độ quét hiển thị giá trị liên tục, ghi nhớ giá trị min/ max
• Hiển thị và liên tục cập nhật dữ liệu đo: giá trị đo, giá trị trung bình, sai lệch, giá trị min/ max, số lần đo.
• Có khả năng chụp ảnh màn hình (tối đa tới 100 hình)
• Có khả năng lưu trữ 1000 giá trị/ mỗi đầu dò
• Có cổng USB kết nối với PC. Tính năng dữ liệu tự động đồng bộ hóa trên server, kèm phần mềm máy tính phù hợp
* Bộ bao gồm: Thiết bị chính, đầu dò dual element 5Mhz, bao bảo vệ bằng cao su, pin 3AAA, bao vận chuyển băng nylon đeo ngang vai, phần mềm máy tính phù hợp, Hướng dẫn sử dụng.
Leica Hungari/
EU
Máy đo khoảng cách bằng tia laser
Phạm vi đo: 0.05 ~ 100 m
Độ chính xác :± 1,5 mm
Đơn vị đo: m, ft, in
Thời gian sử dụng Pin: Hơn 10.000 lần đo hoặc hơn 20 giờ
Nguồn sử dụng: Pin AAA, 2 x 1,5 V
Cấp bảo vệ: IP 54
Khối lượng máy và pin: max 100 g
Bộ bao gồm: Máy chính, Pin , túi đựng máy, hướng dẫn sử dụng.
Lutron Taiwan
Máy đo vận tốc
+ Đo vận tốc vòng, vận tốc dài
+ Thang đo max: 1.999 m/ph ; 19.999 v/ph (RPM)
+ Màn hình LCD hiển thị 5 số
+ Đo tiếp xúc: 0,5 đến 19.999 RPM
+ Đo không tiếp xúc: 5 đến 99.999 RPM
– Vận tốc bề mặt : 0,05 đến 1.999,9 m/phút
– Độ phân giải :
+ RPM: 0,1 RPM (< 1.000 RPM) / 1RPM (≥ 1.000 RPM)
+ m/phút: 0,01m/phút (< 100m/phút)/ 0,1m/phút (≥ 100 m/phút)
– Độ chính xác: RPM : ± (0,05% + 1 digit) , Vận tốc bề mặt:± (2% + 1 digit)
* Bộ bao gồm: máy đo, Vali đựng máy, băng phản quang (600mm), đầu chuyển hình côn, đầu chuyển hình phễu, đầu chuyển hình bánh xe, pin, hướng dẫn sử dụng.
Bàn tạo áp 1.000 bar
Loại chuyên dụng thực hiện hiệu chuẩn áp kế
+ Áp suất thủy lực lớn nhất: Tối thiểu 1000 bar
+ Áp suất nén khí lớn nhất: Tối thiểu 990 mbar
+ Áp suất chân không: Tối thiểu -0.85 bar
+ Loại bơm: Bơm trục vít
+ Môi chất: Có thể dùng nước, dầu hoặc khí
+ Khối lượng: < 9 kg
Bao gồm: Bơm, vali đựng, hướng dẫn sử dụng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.