CellSense @Plus
[button link=”https://drive.google.com/file/d/1iHrsDkWBaKAjnNfewD7AUDXGbiHMY5Xf/view?usp=sharing” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]CellSense @Plus[/button] | [button link=”https://drive.google.com/file/d/18qik2SLtHY2hNKBHdsJnHFp2ZvJ4kwod/view?usp=sharing” target=”_blank” color=”default” shape=”rounded” size=”small” align=”left”]HDSD[/button] |
- Category: THIẾT BỊ NGÀNH DỌC
Sản phẩm tương tự
Bền bỉ -Chính xác
Thiết bị Prodigy 2 của hãng Andatech là thiết bị đo nồng độ cồn trong hơi thở tiên tiến trên thế giới, sử dụng cảm biến nhiên liệu đi kèm với máy in tích hợp trên thân máy. Tất cả nằm gọn trong lòng bàn tay và rất dễ sử dụn
Thiết bị Prodigy 2 của hãng Andatech có độ chính xác cao và đã được cảnh sát giao thông nhiều
nước trên thế giới sử dụng. Thiết bị có tính năng in ra kết quả ngay lập tức để làm bằng chứng..
Tính năng vượt trội
ü Máy có hai chế độ hoạt động:
– Thụ động (Sử dụng phễu gom khí thở)
– Tự động (Sử dụng ống thổi)
ü Chức năng định vị GPS.
ü Màn hình cảm ứng 3,2” (65.000 mầu)
ü Thiết bị có khả năng in ra kết quả đo và các bản sao của kết quả; dễ dàng nhập
ü đầy đủ thông tin về đối tượng được kiểm tra; quy trình kiểm tra từng bước dễ dàng
Thông số kỹ thuật:
Hãng sản xuất: ANDATECH
Xuất xứ: Australia
Bảo hành: 12 tháng
Phạm vi đo: 0.000 đến 3.000 mg/L
Độ chính xác: +/- 0.02 mg/L tại 0.4 mg/L
Nhiệt độ hoạt động: -100C đến 500 C
Thời gian khởi động: Dưới 05 giây
Thời gian đáp ứng: Dưới 02 giây
Thời gian hồi phục: 03 giây
Ống thổi: 50 ống và 05 phễu thổ
Giấy in nhiệt: 05 cuộn (tương đương 1000 biên bản kiểm tra)
Bộ cảm biến: Bộ cảm biến nhiên liệu điện hóa
Nguồn sử dụng: Pin sạc Lithium 7,4V-1800mAh. Nguồn dự phòng: 01 pin, cốc sạc
Khối lượng: 433g đã bao gồm Pin
Kích thước: 195mm X 79mm X 35mm
Tính năng: – Hai chế độ hoạt động: Thụ động (Sử dụng phễu gom khí thở); Tự động (Sử dụng ống thổi)
– Chức năng định vị GPS
– Màn hình cảm ứng 3,2” (65.000 mầu)
– Tự động tắt máy
– Kiểm soát luồng hơi thở
– Cảnh báo pin yếu
– Hiển thị 3 số thập phân
– Lưu trữ 36.000 lần kiểm tra
– Kết nối PC qua cổng USB
Máy in: Máy in nhiệt tích hợp trên thân máy đo
Ngôn ngữ: Giao diện điều khiển bằng tiếng Việt
DefelskoUSA
Máy kiểm tra chiều dày kim loại bằng siêu âm
• Đầu đo kép tần số : 5 MHz
• Chế độ đo: Single Echo
• Dải đo: 1.00 – 125.00 mm
• Độ phân giải: 0.01 mm (0.001″)
• Độ chính xác: ± 0.03 mm
• Cấp bảo vệ IP65
• Màn hình màu tối thiểu 2.8 inch, có khả năng chịu va đập, có chức năng tự động rotate display
• Chế độ quét hiển thị giá trị liên tục, ghi nhớ giá trị min/ max
• Hiển thị và liên tục cập nhật dữ liệu đo: giá trị đo, giá trị trung bình, sai lệch, giá trị min/ max, số lần đo.
• Có khả năng chụp ảnh màn hình (tối đa tới 100 hình)
• Có khả năng lưu trữ 1000 giá trị/ mỗi đầu dò
• Có cổng USB kết nối với PC. Tính năng dữ liệu tự động đồng bộ hóa trên server, kèm phần mềm máy tính phù hợp
* Bộ bao gồm: Thiết bị chính, đầu dò dual element 5Mhz, bao bảo vệ bằng cao su, pin 3AAA, bao vận chuyển băng nylon đeo ngang vai, phần mềm máy tính phù hợp, Hướng dẫn sử dụng.
Baker Hughes/ Waygate (a GE company) assembly in China
Máy kiểm tra chiều dày kim loại bằng siêu âm (đo qua lớp phủ)
-Hỗ trợ chế độ đo qua lớp phủ
-Có chế độ B-SCAN hiển thị mặt cắt vật liệu
-Dải đo của thiết bị:
+Chế độ IP to First: 0.60 -> 500 mm
+Dải đo ở chế độ đo qua lớp phủ (Multi-Echo): 2 mm->127 mm
+Chiều dày lớp phủ cho phép: 0.3 mm -> 2.5 mm
-Đầu dò kép 5 MHz; Đường kính 15mm; Dải đo (IP to first) 1.0-> 200 mm; Dải đo (multi-echo) 3.0 -> 100 mm; Dải nhiệt độ làm việc -20 to 70°C
-Độ phân giải: 0.01 mm
-Hiển thị giá trị chiều dày rõ ràng với 5 chữ số, cao tối thiểu 10.5 mm
-Thiết lập cảnh báo cực tiểu & cực đại
-Hỗ trợ hiển thị các chế độ: Normal, MIN Scan, MAX Scan:, DIFF/RR%, B-Scan
-Màn hình LCD tối thiểu 64 x 128 pixels, có đèn nền, có thể điều chỉnh độ tương phản
-Thời gian hoạt động của pin: tối thiểu khoảng 60 giờ
-Trọng lượng: dưới 250g bao gồm cả pin
-Bảo vệ máy theo tiêu chuẩn IEC529 / IP54, chống bụi/chống nước theo IEC 529
Bộ bao gồm: Thiết bị chính; Đầu dò; Hộp đựng; Pin Alkaline; Chất tiếp âm; Hướng dẫn sử dụng, chứng chỉ hiệu chuẩn
Lutron Taiwan
Máy đo vận tốc
+ Đo vận tốc vòng, vận tốc dài
+ Thang đo max: 1.999 m/ph ; 19.999 v/ph (RPM)
+ Màn hình LCD hiển thị 5 số
+ Đo tiếp xúc: 0,5 đến 19.999 RPM
+ Đo không tiếp xúc: 5 đến 99.999 RPM
– Vận tốc bề mặt : 0,05 đến 1.999,9 m/phút
– Độ phân giải :
+ RPM: 0,1 RPM (< 1.000 RPM) / 1RPM (≥ 1.000 RPM)
+ m/phút: 0,01m/phút (< 100m/phút)/ 0,1m/phút (≥ 100 m/phút)
– Độ chính xác: RPM : ± (0,05% + 1 digit) , Vận tốc bề mặt:± (2% + 1 digit)
* Bộ bao gồm: máy đo, Vali đựng máy, băng phản quang (600mm), đầu chuyển hình côn, đầu chuyển hình phễu, đầu chuyển hình bánh xe, pin, hướng dẫn sử dụng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.