1. |
Nhà sản xuất / Nước sản xuất |
ESTONIA |
2. |
Mã hiệu theo catalogue |
ESTONIA |
3. |
Loại |
Là loại cầm tay gọn nhẹ dễ sử dụng. Sử dụng được trong nhà và ngoài trời và sản phẩm phù hợp với môi trường làm việc của Việt Nam |
4. |
Chức năng |
Dùng để đo, chụp ảnh nhiệt độ của thiết bị điện; mối nối đường dây trong bảng tủ điện, trên trụ điện, trên cao, máy biến thế, … không tiếp xúc trực tiếp với đối tượng đo |
5. |
Dải đo nhiệt độ |
-20°C đến 650°C |
6. |
Cấp chính xác khi đo nhiệt độ |
≤ ± 2°C hoặc 2% giá trị đọc. |
6.1. |
Độ chính xác (Độ trôi – Drift) |
± 0.3°C (± 0.5°F) |
7. |
Cấp bảo vệ |
IP54 |
8. |
Kích thước vật cần đo ở khoảng cách đo 20 mét với ống kính tiêu chuẩn 24° |
Chào rõ |
9. |
Độ phân giải hồng ngoại |
320 x 240 pixels |
10. |
Chất lượng hình ảnh |
|
10.1. |
Tần số quét ảnh |
30Hz |
10.2. |
Độ nhạy nhiệt |
< 40 mK với ống kính 24° ở 30°C (+86°F) |
10.3. |
Phổ hồng ngoại |
Từ 7.5 đến 14 μm |
(Phổ quan sát được của dải nhiệt hồng ngoại) |
10.4. |
Camera ảnh nhìn thấy |
5 Megapixels |
10.5. |
Màn hình cảm ứng |
≥ 4 inch |
640 x 480 pixels |
11. |
Ống kính tiêu chuẩn |
≥ 24° |
11.1. |
Trường quan sát |
24° x 18° |
(Phạm vi quan sát) |
11.2. |
Độ phân giải không gian |
≤ 1,31 mrad |
(Là chi tiết nhỏ nhất trong trường quan sát có thể được phát hiện hoặc nhìn thấy ở khoảng cách đã đặt trước) |
11.3. |
Khoảng cách lấy nét gần nhất |
≤ 0.15 m |
12. |
Người dùng có thể chọn giá trị đo nhiệt độ (°C/°F) |
Có |
13. |
Công nghệ và hiển thị hình ảnh: |
|
13.1. |
Bảng màu tiêu chuẩn |
Iron, Rainbow, Rainbow HC hoặc Ironbow, Blue-Red, Grayscale, Grayscale Inverted… (Nhà thầu chào rõ) |
13.2. |
Công nghệ ảnh nhiệt |
Công nghệ ảnh nhiệt đa phổ |
13.3. |
Có khả năng phóng đại |
1x – 4x |
13.4. |
Có thể ngắm vật đo bằng tia Laser |
Có |
13.5. |
Cảnh báo nhiệt độ cao |
Có |
13.6. |
f-number |
≤ 1.3 |
14. |
Phần mềm phân tích và báo cáo |
– Có chức năng ghi video ảnh nhiệt. (thông qua kết nối USB 2.0 với máy tính) |
– Có thể xuất dữ liệu nhiệt độ sang PDF phục vụ phân tích số liệu, lập báo cáo. |
15. |
Chế độ chụp ảnh: |
Ảnh hồng ngoại IR, ảnh nhìn thấy, cho phép quan sát rõ nhãn thiết bị cần chụp: |
15.1. |
Hiển thị ảnh toàn màn hình |
Có |
15.2. |
Chế độ lấy nét tự động |
Có |
15.3. |
Chụp ảnh và lưu trữ: |
|
|
Cơ chế chụp ảnh, xem lại và lưu |
Có |
16. |
Lưu trữ: |
Thẻ nhớ SD, tải trực tiếp thông qua cổng USB kết nối máy tính. |
16.1. |
Thẻ nhớ theo máy |
≥ 8GB |
16.2. |
Định dạng ảnh |
JPEG có thông tin nhiệt từng điểm |
17. |
Nhiệt độ làm việc |
-15°C đến +50 °C |
18. |
Nhiệt độ bảo quản |
-40°C đến +70 °C |
19. |
Độ ẩm tương đối |
95%, không đọng sương |
20. |
Màn hình cảm ứng |
Có |
21. |
Hệ thống kiểm soát và điều chỉnh: |
|
21.1. |
Lựa chọn ngôn ngữ |
Có |
21.2. |
Điều chỉnh Time/ Date |
Có |
21.3. |
Lựa chọn độ bức xạ hồng ngoại |
Có |
21.4. |
Chế độ bù nhiệt độ môi trường |
Có |
21.5. |
Người dùng có thể tùy chọn điểm nhiệt nóng nhất, lạnh nhất và trung tâm của ảnh nhiệt |
Có |
21.6. |
Có thể sử dụng cửa sổ đo mở rộng hiển thị giá trị Thấp nhất – Trung bình – Lớn nhất |
Có |
21.7. |
Cảnh báo màu sắc |
Có |
22. |
Bộ Pin sạc: |
|
22.1. |
Hai chế độ sạc pin thông qua bộ sạc xoay chiều AC (kèm theo máy), hoặc sạc trực tiếp trên camera nhiệt. |
Có |
22.2. |
02 Pin sạc Li-on, Dung lượng Pin hoạt động liên tục > 2.5 giờ cho mỗi Pin. |
Có |
23. |
Nguồn cung cấp |
220V AC, 50Hz |
24. |
Khối lượng thiết bị, bao gồm pin |
≤ 1 kg |
25. |
Kích thước |
Nhà thầu chào |
26. |
Các tiêu chuẩn an toàn |
ETSI EN 301 489-1 (radio); ETSI EN 301 489-17; EN 61000-6-2 (imminity); EN 61000-6-3 (emission); FCC 47 CFR Part 15 Class B (emission); ETSI EN 300 328; FCC Part 15.249; RSS-247 Issue; |
27. |
Khả năng chống rung (Dao động) |
2g, IEC 60068-2-6 |
28. |
Khả năng chống sốc (va đập) |
25 g, IEC 60068-2-27 |
29. |
Cấp bảo vệ |
IP54 (bảo vệ chống bụi, chống nước) |
30. |
Phụ kiện kèm theo: |
– Máy chính Camera nhiệt với ống kính tiêu chuẩn |
– 02 Pin sạc Lion |
– Bộ sạc Pin ngoài, dây cấp nguồn |
– Thẻ nhớ ngoài ≥ 8GB |
– Cáp USB, HDMI |
– Phần mềm |
– Hộp đựng, |
– Sách hướng dẫn sử dụng Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.